Bài 1: (1 điểm)
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 3 + 7 và 19 .
Bài 2: (1 điểm)
a) Biến đổi x − 3x +1 về dạng A2 + b với b là hằng số và A là một biểu thức.
b) Suy ra giá trị lớn nhất của biểu thức 1
x x − 3 1 +
. Giá trị đó đạt đ−ợc khi x bằng bao
nhiêu ?
Bài 3: (1,25 điểm)
Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng d song song với đ−ờng thẳng x + 2y =1 và đi qua giao
điểm của hai đ−ờng thẳng d x 1 : 2 −3y = 4 và d x 2 : 3 + y = 5 .
Bài 4: (1,25 điểm)
Cho ph−ơng trình . Tìm giá trị của , biết rằng ph−ơng trình đã cho có hai
nghiệm x
x m 2 − + 6 4 x = 0 m
1 và x2 thỏa mãn điều kiện 2 2
1 2
1 1
x x 2
7
+ = .
Bài 5: (1,5 điểm)
Một máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh tr−ớc. Khi bơm căng, bánh xe
sau có bán kính lớn hơn bán kính bánh xe tr−ớc là 25 cm. Khi đi trên đoạn đ−ờng dài 314m thì
bánh xe tr−ớc quay nhiều hơn bánh xe sau 40 vòng. Tính bán kính của mỗi bánh xe tr−ớc và
sau. Cho biết π = 3,14 .
Bài 6: (0,75 điểm)
Từ một đài quan sát của một con tàu cao 15m so với mực n−ớc biển, ng−ời thủy thủ bắt đầu
nhìn thấy đỉnh của ngọn hải đăng. Hỏi khi đó con tàu cách ngọn hải đăng bao nhiêu kilômét ?
Biết rằng theo bản đồ hàng hải, cột hải đăng đó cao 90m so với mực n−ớc biển và bán kính của
Trái Đất gần bằng 6400km.
Bài 7: (1,75 điểm)
Cho đ−ờng tròn (O) tâm O, bán kính R. Trên (O) cho
các điểm B, C cố định và A di động. EF là đ−ờng kính
vuông góc với BC. Gọi I là tâm của đ−ờng tròn nội tiếp tam
giác ABC. Khi A chạy trên (O) thì I chạy trên các đ−ờng
nào ? Nêu cách dựng các đ−ờng đó.
Bài 8: (1,5 điểm)
Một cái phểu gồm một phần có dạng hình trụ, bán kính
đáy bằng R và phần còn lại có dạng hình nón, chiều cao
bằng 2R. Phểu chứa n−ớc có mực n−ớc đến sát đáy hình
nón. Ng−ời ta thả vào một quả bi hình cầu bằng kim loại vào
thì nó đặt vừa khít trong hình nón (hình vẽ). Tính chiều cao
cột n−ớc dâng lên theo R.
Sở Giáo dục-đào tạo Kỳ THI TUYểN SINH VàO LớP 10 thpt qUốC HọC Thừa Thiên Huế Khóa ngày 19.6.2006 Đề chính thức Môn: TOáN Số báo danh: ............. Phòng: Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1: (1 điểm) So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 3 + 7 và 19 . Bài 2: (1 điểm) a) Biến đổi 3 1x x− + về dạng 2A b+ với b là hằng số và A là một biểu thức. b) Suy ra giá trị lớn nhất của biểu thức 1 3 1x x− + . Giá trị đó đạt đ−ợc khi x bằng bao nhiêu ? Bài 3: (1,25 điểm) Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng song song với đ−ờng thẳng d 2 1x y+ = và đi qua giao điểm của hai đ−ờng thẳng d x1 : 2 3 4y− = và 2 : 3 5d x y+ = . Bài 4: (1,25 điểm) Cho ph−ơng trình . Tìm giá trị của , biết rằng ph−ơng trình đã cho có hai nghiệm x 2 6 4x mx− + = 0 m 1 và x2 thỏa mãn điều kiện 2 2 1 2 1 1 2x x 7+ = . Bài 5: (1,5 điểm) Một máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh tr−ớc. Khi bơm căng, bánh xe sau có bán kính lớn hơn bán kính bánh xe tr−ớc là 25 cm. Khi đi trên đoạn đ−ờng dài 314m thì bánh xe tr−ớc quay nhiều hơn bánh xe sau 40 vòng. Tính bán kính của mỗi bánh xe tr−ớc và sau. Cho biết 3,14π = . Bài 6: (0,75 điểm) Từ một đài quan sát của một con tàu cao 15m so với mực n−ớc biển, ng−ời thủy thủ bắt đầu nhìn thấy đỉnh của ngọn hải đăng. Hỏi khi đó con tàu cách ngọn hải đăng bao nhiêu kilômét ? Biết rằng theo bản đồ hàng hải, cột hải đăng đó cao 90m so với mực n−ớc biển và bán kính của Trái Đất gần bằng 6400km. Bài 7: (1,75 điểm) Cho đ−ờng tròn (O) tâm O, bán kính R. Trên (O) cho các điểm B, C cố định và A di động. EF là đ−ờng kính vuông góc với BC. Gọi I là tâm của đ−ờng tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi A chạy trên (O) thì I chạy trên các đ−ờng nào ? Nêu cách dựng các đ−ờng đó. Bài 8: (1,5 điểm) Một cái phểu gồm một phần có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng R và phần còn lại có dạng hình nón, chiều cao bằng 2R. Phểu chứa n−ớc có mực n−ớc đến sát đáy hình nón. Ng−ời ta thả vào một quả bi hình cầu bằng kim loại vào thì nó đặt vừa khít trong hình nón (hình vẽ). Tính chiều cao cột n−ớc dâng lên theo R. Hết R Sở Giáo dục và đào tạo Kỳ THI TUYểN SINH LớP 10 thpt qUốC HọC Thừa Thiên Huế Năm học 2005-2006 Đề chính thức Đáp án và thang điểm Bài ý Nội dung Điểm 1 1,0 Đ−a về so sánh ( )23 7+ với ( )219 19= hay so sánh 10 với 19 = 10 + 9, hay so sánh 2 21+ 2 21 với 9. Ta có ( )2 22 21 84 81 9= > = , suy ra: ( ) ( )2 22 21 9 3 7 19 3 7 1> ⇒ + > ⇒ + > 9 0,25 0,25 0,25 0,25 2 1,0 2.a ( ) ( )2 22 3 3 1 3 1 13 1 2 , 02 2 4 2 4 4x x x x x x − + = − ⋅ ⋅ + + = − + ≥ ≥ 0,50 2.b Suy ra 3 1x x− + đạt giá trị nhỏ nhất là 1 4 khi 3 30 2 4 x x− = ⇔ = 0,25 Do đó 1 3 1x x− + đạt giá trị lớn nhất là khi 4 3 4 x = 0,25 3 1,25 + Đ−ờng thẳng 1 12 1 2 2 x y y x+ = ⇔ = − + , nên có hệ số góc 1 2 a = − 0,25 + Đ−ờng thẳng d song song với đ−ờng thẳng 2 1x y+ = , nên 1 1: 2 2 d y x b b = − + ≠ 0,25 + Tọa độ giao điểm M của d1 và d2 là nghiệm của hệ ph−ơng trình: 2 3 3 5 x y x y − = + = 4 + Giải hệ ph−ơng trình ta có 19 2; 11 11 M − 0,25 + Đ−ờng thẳng d đi qua M nên: 2 19 15 11 22 22 2 b b 1− = − + ⇔ = ≠ + Vậy ph−ơng trình của đ−ờng thẳng 1 15: 11 2 22 x x y22 15d y = − + ⇔ + = 0,25 0,25 4 1,25 Ta có: 2' 9 4m∆ = − 0,25 Để ph−ơng trình có 2 nghiệm x1, x2 cần và đủ là: 2 2 4 2 2' 9 4 0 | | 9 3 3 m m m m haym∆ = − ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤ − ≥ 2 3 0,25 Theo giả thiết: ( )22 2 1 2 1 21 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 21 1 7 7 2 2 x x x xx x x x x x x x + −++ = ⇔ = ⇔ = 7 2 2 236 8 7 16 4 16 2 9 3 m m m− = ⇔ = ⇔ = ± . Cả hai giá trị này của đều thỏa mãn điều kiện m 2 3 m ≥| | . Vậy các giá trị của m thỏa mãn điều kiện của bài toán là: 4 3 m = ± 0,25 0,50 5 1,50 Gọi x (m) là bán kính của bánh xe tr−ớc. Điều kiện: x > 0. 0,25 Khi đó bán kính của bánh xe sau x + 0,25 (m) Chu vi của bánh xe tr−ớc và sau là: 2 6,28 ;2 ( 0,25) 6,28( 0,25)x x x xπ π= + = + 0,25 Theo giả thiết: 314 314 50 5040 40 6,28 6,26( 0,25) 0,25x x x x = + ⇔ − =+ + 24 1,25x x⇔ + − = 0 0,25 0,25 Giải ph−ơng trình ta đ−ợc: 1 1 21 0 8 x − −= < (loại), 2 1 21 0,458x m − += ≈ 0,25 Vậy: Bán kính của bánh xe tr−ớc là: 1 21 0,45 8 m− + ≈ và bán kính của bánh xe sau là: 1 21 0,70 8 m+ ≈ 0,25 6 0,75 Gọi A là vị trí của đài quan sát trên tàu, C là đỉnh ngọn hải đăng. Khi A nhìn thấy C thì AC là tiếp tuyến của trái đất, tiếp điểm là B. 2 26400.015 6400 13,9AB km= − ≈ 2 26400.09 6400 33,9BC k= − ≈ m Vậy khi nhìn thấy ngọn hải đăng, thì con tàu cách đó khoảng 47, . 8km + Nếu học sinh tính độ dài tổng 2 cung (sử dụng máy tính bỏ tuí): đd ẳ ẳ' , 'A B C B ẳ 12 6400' cos 13,9 360 A B kmπ −⋅= ⋅ ≈6400 6400.015 , t−ơng tự với đdC B , vẫn cho điểm tối đa. ẳ' 33,8km≈ 0,25 0,25 0,25 7 1,75 + Tâm đ−ờng tròn nội tiếp tam giác ABC là giao điểm I của 3 đ−ờng phân giác trong của tam giác, nên: ã ã à à à 0180 2 2 2 B C AIBC ICB −+ = + = ã à090 2 ABIC⇒ = + + Khi A chạy trên cung lớn ẳBFC : 0,25 C' A' à ẳ 2 BECA α= = (không đổi), nên: ã à0 090 90 2 2 ABIC α= + = + (không đổi). Do đó I chạy trên cung chứa góc 0 2 90 α+ dựng trên đoạn BC ở bên trong (O) 0,25 0,25 Cách dựng: Ta có đ−ờng kính EF vuông góc với dây BC, nên E và F là trung điểm của hai cung tr−ơng bởi BC và ãEBF 090= . Suy ra ã ẳ 2 2 ECEBC α= = . Trên tia đối của tia BF lấy điểm F', thì góc ã 0' 90 2 F BC α= + . Theo cách dựng cung quỹ tích thì E là tâm của cung chứa góc 090 2 α+ dựng trên đoạn BC ở bên trong (O). + Khi A chạy trên cung nhỏ ẳBEC : (không đổi)à ãA BEC= ã ã090 2 BECBIC⇒ = + (không đổi). Do đó I chạy trên cung chứa góc ã 090 2 BEC+ dựng trên đoạn BC ở bên trong (O). dựng: T−ơng tự nh− trên, điểm F là tâm của cung tròn quĩ tích. Cách 0,25 0,25 0,25 0,25 + Hình cầu đặt khít hình nón, nên đ−ờng tròn lớn , ta có: của nó nội tiếp trong tam giác cân SAB, với SA, SB là hai đ−ờng sinh và AB là đ−ờng kính đáy của đáy hình nón. Gọi I là tâm và r là bán kính hình cầu, thì BI là phân giác góc SBA. + Theo tính chất phân giác IO OB IO OB IS SB IO IS OB SB = ⇒ =+ + 2 2 5 1 r R r R R R ⇒ = ⇒ =+ + 5 R ,25 ,25 0,25 0 0 8 1,50 + Thể tích hình cầu bằng thể tích cột n−ớc hình trụ dâng lên có chiều cao x > 0, nên ta có : ( ) 3 3 2 32 4 4 3 3 3 1 5 r Rr R x x R π π= ⇔ = = + 32 Vậy chiều cao của cột n−ớc dâng lên là: ( )3 32 3 1 5 Rx = + + Cách 2: (sử dụng máy tính hoặc bảng số). ã ã 1 02 tan (2) 63 2tgSBO SBO −= ⇒ = ≈ 6 '6" Suy ra: ã ã031 43'3" 0,62IBO r Rtg IBO R≈ ⇒ = ≈ . Do đó: 3 3 2 2 4 4 0,32 3 3 rr R x x R π π= ⇔ = ≈ R 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: