I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Áp suất tăng khi:
A, Tăng áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép
B, Giảm diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực
C, Đồng thời tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
D, Cả 3 phương án trên.
Câu 2: Một vật được thả vào hai bình đựng hai chất lỏng khác nhau như (H.vẽ).Chọn câu trả lời đúng:
A, Lực đẩy Ác-Si-Mét lên vật 2 lớn hơn
B, Lực đẩy Ác-Si-Mét lên vật 1 lớn hơn
C, Lực đẩy Ác-Si-Mét lên 2 vật bằng nhau
D, Lực đẩy Ác-Si-Mét lên vật 2 nhỏ hơn
Câu 3: Một Ôtô chuyển động thẳng đều từ A đến B với thời gian dự định là t. Nếu tăng vận tốc của Ôtô lên 1,5 lần thì:
A, Thời gian t giảm đi 2/3 lần B, Thời gian t giảm đi 3/4 lần
C, Thời gian t giảm đi 4/3 lần D, Thời gian t giảm đi 3/2 lần
Câu 4: Nam mang một chiếc túi có trọng lượng 60N rồi nhẹ nhàng di chuyển sao cho túi không bị nâng lên hay hạ xuống. Khi Nam đi được 4m thì công của lực gĩư chiếc túi là:
A. 60J B. 0J C. 240J D. 15J
Câu 5: Một cục nước đá nổi trong một bình đựng chất lỏng, khi cục nước đá tan hết thì mực nước trong bình:
A, Tăng B, Giảm C, Không thay đổi
Hãy giải thích vì sao em chọn phương án đó?
Câu 6: Muốn có 10kg nước ở 800C người ta phải đổ bao nhiêu nước sôi vào bao nhiêu nước ở 100C:
A, 6kg B, 5kg C. 4kg D, 8kg
Câu 7: Khi đưa một vật lên cao 2,5m bằng mặt phẳng nghiêng, người ta phải thực hiện một công 3600J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 75%. Lực ma sát khi kéo vật có độ lớn:
A. 38N B, 38,5N C. 37,5N D, 36,5N
Câu 8: Một vật đang chìm dần xuống đáy một hồ nước. Câu trả lời nào sau đây không đúng:
A. Lực đẩy Ác-Si-Mét lên vật không thay đổi
B. Áp suất của nước tác dụng lên vật tăng dần
C. Khối lượng của hòn đá không thay đổi
D. Lực đẩy Ác-Si-Mét lên vật tăng dần
Đề thi khảo sát chất lượng năm học 2007 - 2008 Môn: Vật lí 8 I/ Phần trắc nghiệm Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. áp suất tăng khi: A, Tăng áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép B, Giảm diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực C, Đồng thời tăng áp lực, giảm diện tích bị ép D, Cả 3 phương án trên. Câu 2: Một vật được thả vào hai bình đựng hai chất lỏng khác nhau như (H.vẽ).Chọn câu trả lời đúng: A, Lực đẩy ác-Si-Mét lên vật 2 lớn hơn B, Lực đẩy ác-Si-Mét lên vật 1 lớn hơn C, Lực đẩy ác-Si-Mét lên 2 vật bằng nhau D, Lực đẩy ác-Si-Mét lên vật 2 nhỏ hơn Câu 3: Một Ôtô chuyển động thẳng đều từ A đến B với thời gian dự định là t. Nếu tăng vận tốc của Ôtô lên 1,5 lần thì: A, Thời gian t giảm đi 2/3 lần B, Thời gian t giảm đi 3/4 lần C, Thời gian t giảm đi 4/3 lần D, Thời gian t giảm đi 3/2 lần Câu 4: Nam mang một chiếc túi có trọng lượng 60N rồi nhẹ nhàng di chuyển sao cho túi không bị nâng lên hay hạ xuống. Khi Nam đi được 4m thì công của lực gĩư chiếc túi là: A. 60J B. 0J C. 240J D. 15J Câu 5: Một cục nước đá nổi trong một bình đựng chất lỏng, khi cục nước đá tan hết thì mực nước trong bình: A, Tăng B, Giảm C, Không thay đổi Hãy giải thích vì sao em chọn phương án đó? Câu 6: Muốn có 10kg nước ở 800C người ta phải đổ bao nhiêu nước sôi vào bao nhiêu nước ở 100C: A, 6kg B, 5kg C. 4kg D, 8kg Câu 7: Khi đưa một vật lên cao 2,5m bằng mặt phẳng nghiêng, người ta phải thực hiện một công 3600J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 75%. Lực ma sát khi kéo vật có độ lớn: A. 38N B, 38,5N C. 37,5N D, 36,5N Câu 8: Một vật đang chìm dần xuống đáy một hồ nước. Câu trả lời nào sau đây không đúng: Lực đẩy ác-Si-Mét lên vật không thay đổi áp suất của nước tác dụng lên vật tăng dần Khối lượng của hòn đá không thay đổi Lực đẩy ác-Si-Mét lên vật tăng dần II/ Phần tự luận Bài 1: Một Ôtô xuất phát từ A đi theo hướng Đông 30km hết thời gian 30ph, sau đó dừng lại 30ph rồi đi tiếp theo hướng Bắc với vận tốc 45km/h. a, Hỏi sau sau thời gian bao lâu Ôtô ở cách A 20km; 50km. b, Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường đi được của Ôtô? Coi chuyển động của Ôtô trên các quãng đường là thẳng đều. Bài 2: Người ta đổ một lượng nước sôi vào một thùng chứa nước ở nhiệt độ phòng (250C) thì thấy khi cân bằng nhiệt độ nước trong thùng là 700C. Nếu chỉ đổ lượng nước sôi như trên vào thùng nhưng không chứa gì thì nhiệt độ của nước khi cân bằng là bao nhiêu. Biết lượng nước sôi gấp hai lần nước nguội. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Bài 3: Một chiếc cốc hình trụ rất mỏng đẻ hở miệng được nhúng thẳng đứng vào trong bình đựng nước: Lần nhúng thứ nhất đáy cốc hướng lên trên, Lần nhúng thứ hai đáy cốc hướng xuống dưới trong cả hai lần nhúng cốc đều ngập ở cùng một độ sâu, nước ở trong bình không tràn ra ngoài và trong trường hợp sau nướckhông tràn vào trong cốc. Hỏi công cần thực hiện để nhúng cốc trong trường hợp nào lớn hơn? Giải thích. Bài 4: Trong một bình đựng nước có một cục nước đá đang nổi trên mặt nước. Hỏi áp suất của nước lên đáy bình có thay đổi không khi cục nước đá tan hết thành nước? Vì sao. Ngày 12 tháng 3 năm 2008 Đáp án I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B C B C D II/ Phần tự luận: Câu 1: Gợi ý giải a, + Tính vận tốc Ôtô Tính t1 + Tính AC=50km theo định lý Pi-Ta-Go. b, Tính vTB của Ôtô. Câu 2: Kí hiệu: Khối lượng nước nguội là m thì khối lượng nước sôi là 2m, c: NDR của nước; q: nhiệt lượng cần cung cấp để nhiệt độ của thùng tăng thêm 10C. Viết PT cân bằng nhiệt cho hai trường hợp: + Thùng chứa nước: 2cm( 100 – 70) = cm(70-25) + q(70 – 25) (1) + Thùng không chứa nước: 2cm( 100 – t) = q( t – 25) (2) + Giải ta được: t ằ 89,30C. Câu 3: + Do cốc mỏng nên ta có thể bỏ qua kích thước của cốc. Để ấn cốc ngập trong nước ta phải tác dụng một lực theo phương thẳng đứng F = FA – P. + Trường hợp đầu do KK bị nén trong cốc nên thể tích nước do cốc chiếm chỗ nhỏ hơn trường hợp sau khi cốc ngạp ở cùng 1 độ sâu ( H.Vẽ) do đó lực đẩy ác-Si-Mét Nhỏ hơn. Suy ra lực ấn TB nhỏ hơn. Vì cốc ngập cùng một độ sâu nên độ dài đường đi s như nhau vì thế công để ấn cốc A=FTB.s trong trường hợp sau nhỏ hơn. Câu 4: + Khi cục nước đá nằm cân bằng trên mặt nước thì ta có trọng lượng cục nước đá bằng lực đẩy ác-Si-Mét tức là bằng trọng lượng khối chất lỏng bị chiếm chỗ:P = FA. + Thể tích nước bị cục nước đá chiếm chỗ bằng Thể tích nước do cục nước đá tan ra. Do đó mực nước không đổi suy ra áp suất nước lên đáy không đổi. Phòng Y tế Thanh chương Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Trạm Y tế: Đồng Văn Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Giấy ra trạm Họ tên người bệnh: Tuổi: .. Nam/Nữ Dân tộc: Nghề nghiệp: .. BHYT: giá trị từ./...../..đến ./...../ Số: . Địa chỉ: Vào trạm lúc: giờ. Phút, ngày../../.. Ra trạm lúc: giờ. Phút, ngày../../.. Chẩn đoán: PP điều trị: Lời dặn của thầy thuốc: Ngày . Tháng năm 200 Người điều trị Trạm trưởng Phòng Y tế Thanh chương Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Trạm Y tế: Đồng Văn Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Giấy ra trạm Họ tên người bệnh: Tuổi: .. Nam/Nữ Dân tộc: Nghề nghiệp: .. BHYT: giá trị từ./...../..đến ./...../ Số: . Địa chỉ: Vào trạm lúc: giờ. Phút, ngày../../.. Ra trạm lúc: giờ. Phút, ngày../../.. Chẩn đoán: PP điều trị: Lời dặn của thầy thuốc: Ngày . Tháng năm 200 Người điều trị Trạm trưởng
Tài liệu đính kèm: