Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Đặng Thai Mai

Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Đặng Thai Mai

I. Trắc nghiệm (6đ)

 (Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất)

 Câu 1: Số o là số:

a. Số hữu tỉ âm. b. Số hữu tỉ dương

c. Không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm.

d. Không phải là số hữu tỉ.

 Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = - x. Ta có:

 a. f(0) = - b. f(1) = c. f(-1) =

 Câu 3: Giá trị của biểu thức : bằng:

 a. b.

 c. d.

 Câu 4 : Nếu thì x = ?

 a. 14 b. 49 c. 7 d. -49

 Câu 5 : Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) có dạng:

 a. Là một đường cong đi qua gốc toạ độ.

 b. Là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.

 c. Là một đường thẳng.

 Câu 6 : Trong một tam giác vuông ta có:

 a. Hai góc nhọn phụ nhau.

 b. Hai góc nhọn bù nhau.

 c. Hai góc nhọn kề bù nhau.

 Câu 7 : Cho đồ thị hàm số y = x. Điểm thuộc đồ thị là:

 a. A(0,1) b. B(1, ) c. C(,1)

 Câu 8: Cho tỉ lệ thức . Trong tỉ lệ thức trên giá trị của x là:

 a. x = -0,5 b. x = -4,5 c. x = 0,5

 Câu 9 : Số nguyên n thoả mãn đẳng thức (22 : 4).2n = 4 là:

 a. n = 1 b. n = 2 c. n = 4

 Câu 10 : So sánh A = 227 và B = 318 ta có:

 a. A>B B. A = B c. A<>

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Đặng Thai Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thai Mai
đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I 
Môn: Toán 7
 	(Thời gian làm bài 90 phút)
Trắc nghiệm (6đ)
 (Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất)
 Câu 1: Số o là số:
a. Số hữu tỉ âm.	b. Số hữu tỉ dương
c. Không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm.
d. Không phải là số hữu tỉ.
 Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = - x. Ta có:
	a. f(0) = - 	 b. f(1) = c. f(-1) = 
 Câu 3: Giá trị của biểu thức : bằng:
	a. 	 b. 	
	c. 	 d. 	
 Câu 4 : Nếu thì x = ?
	a. 14	b. 49	c. 7	d. -49
 Câu 5 : Đồ thị hàm số y = ax (a≠0) có dạng:
	a. Là một đường cong đi qua gốc toạ độ.
	b. Là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
	c. Là một đường thẳng.
 Câu 6 : Trong một tam giác vuông ta có:
 a. Hai góc nhọn phụ nhau.
 b. Hai góc nhọn bù nhau.
 c. Hai góc nhọn kề bù nhau.
 Câu 7 : Cho đồ thị hàm số y = x. Điểm thuộc đồ thị là:
 a. A(0,1)	b. B(1, )	c. C(,1)
 Câu 8: Cho tỉ lệ thức . Trong tỉ lệ thức trên giá trị của x là:
 a. x = -0,5	b. x = -4,5	c. x = 0,5
 Câu 9 : Số nguyên n thoả mãn đẳng thức (22 : 4).2n = 4 là:
	a. n = 1	b. n = 2	c. n = 4
 Câu 10 : So sánh A = 227 và B = 318 ta có:
	a. A>B	B. A = B	c. A<B
 Câu 11 : Biết và x + y = 110. Ta tìm được x và y là:
	a. x = 65, y = 45	b. x = 77, y = 33	c. x= 80, y = 30 
 Câu 12 : Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng:
	a. Vuông góc với nhau
	b. Song song với nhau
	c. Trùng nhau
II. Tự luận (4 điểm)
	Câu 1: Tam giác ABC có số đo các góc là A,B,C lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 . Tính số đo các góc A,B,C?
	Câu 2: Cho tam giác vuông ABC ( A = 900) và có B = 2C.
Tính số đo các góc B,C.
Biết BC = 5 cm, AC = cm. Tính độ dài cạnh AB.
Trường THCS Đặng Thai Mai
Đáp án toán 7
I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
Đáp án đúng
1
c
2
c
3
d
4
b
5
b
6
a
7
b
8
a
9
b
10
c
11
b
12
b
 II. Tự luận : (Mỗi câu 2 điểm)
	Câu 1: Gọi số đo các góc A,B,C lần lượt là x,y,z ( 00 < x,y,z <1800)
 Ta có : x + y +z = 1800( theo định lí về tổng ba góc của một tam giác)
	 và : (Vì x, y , z tỉ lệ với 2;3;4)	( 1 điểm)
 Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có :
 = 200
	Suy ra: x =2. 200 = 400
	 y = 3. 200 = 600 B
	 z = 4. 200 = 800 ( 1 điểm)
	Câu 2: 
	 A 	 C
 	GT: ABC, A = 900, B = 2 C, BC = 5 cm,AC = cm
	KL: a. B =? C =?
	b. AB = ?
 a. Trong ABC ta có: A + B + C = 1800 (Định lí về tổng ba góc của tam giác)
 Mà A= 900, B = 2 C nên ta có: 	900 + 2C + C = 1800
 900 + 3 C = 1800 3C = 900 C = 300
 B = 2.300 = 600	( 1 điểm)
 b. Vì ABC vuông tại A nên ta có: BC 2 = AB 2 + AC 2
 AB 2 = BC 2 - AC 2
 AB 2 = 52 - = 25 - 
 AB = cm	( 1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 7.doc