I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Thực hiện phép tính: 58 : 57 + 23 22
A. 37; B. 4079; C. 33; D. 1029.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Tính: 1 + 2 + 3 + . + 400
A. 160 400; B. 80200; C. 79799; D. 80100.
Câu 3: Chọn các câu trả lời đúng:
5! – 5
A. 0; B. 5; C. 115; D. 120.
Câu 4: Chọn câu trả lời sai:
A. 10 + 5 3; B. 10 + 8 9; C. 10 + 4 3; D. 10 + 6 3.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:
Số chính phương lớn hơn 60 và nhỏ hơn 81 là:
A. 80; B. 81; C. 64; D. 66.
Câu 6: Số 250 có số lượng ước là:
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 7: Chỉ số tận cùng của số 9 2n + 1 +1 ( n là một số tự nhiên >1 ) là:
A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 8: Để ( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + . . . + ( x + 100 ) = 5750 thì :
A. x = 5; B. x = 6; C. x = 7; D. x = 8.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
Cho x, y, z N thoả mãn: z x; z y Ta có: BCNM( x, y, z ) bằng:
A. x; B. x y z; C. z; D. x y.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Cho 10 < 10x="">< 10,="" x="" n="" ta="">
A. x = 2006; B. x = 2008; C. x = 4014; D. x = 2007.
Câu 11: Tính: -
A. 12; B. 36; C. - 12; D. - 36.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: 2007 + 2006 ++ (x - 1) + x = 2007.
A. x = - 2007; B. x = - 2006; C. x = 2007; D. x = 2006.
Câu 13: Cho trước 8 điểm, trong đó không có 3 điểm vào thẳng hàng. Vì các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Số đường thẳng có trước là:
A. 36; B. 28; C. 16; D. 56.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đoạn thẳng PQ và trung điểm I của nó. Lấy điểm M nằm giáp P và I . Ta có:
A. IM = ; B. IM = ;
C. IM = ; D. IM = 2 ( MQ + MP ).
phòng gd-đt thanh chương trường thcs hương tiến đề thi học sinh giỏi huyện môn: toán – lớp: 6 – năm học: 2007 – 2008 (Thời gian làm bài: 90 phút – không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Thực hiện phép tính: 58 : 57 + 23 22 A. 37; B. 4079; C. 33; D. 1029. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Tính: 1 + 2 + 3 + ..... + 400 A. 160 400; B. 80200; C. 79799; D. 80100. Câu 3: Chọn các câu trả lời đúng: 5! – 5 A. 0; B. 5; C. 115; D. 120. Câu 4: Chọn câu trả lời sai: A. 10 + 5 3; B. 10 + 8 9; C. 10 + 4 3; D. 10 + 6 3. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Số chính phương lớn hơn 60 và nhỏ hơn 81 là: A. 80; B. 81; C. 64; D. 66. Câu 6: Số 250 có số lượng ước là: A. 7; B. 8; C. 9; D. 10. Câu 7: Chỉ số tận cùng của số 9 2n + 1 +1 ( n là một số tự nhiên >1 ) là: A. 0; B. 1; C. 2; D. 3. Câu 8: Để ( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + . . . + ( x + 100 ) = 5750 thì : A. x = 5; B. x = 6; C. x = 7; D. x = 8. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Cho x, y, z N thoả mãn: z x; z y Ta có: BCNM( x, y, z ) bằng: A. x; B. x y z; C. z; D. x y. Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Cho 10 < 10x < 10, x N Ta có: A. x = 2006; B. x = 2008; C. x = 4014; D. x = 2007. Câu 11: Tính: - A. 12; B. 36; C. - 12; D. - 36. Câu 12: Chọn câu trả lời đúng: 2007 + 2006 ++ (x - 1) + x = 2007. A. x = - 2007; B. x = - 2006; C. x = 2007; D. x = 2006. Câu 13: Cho trước 8 điểm, trong đó không có 3 điểm vào thẳng hàng. Vì các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Số đường thẳng có trước là: A. 36; B. 28; C. 16; D. 56. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Cho đoạn thẳng PQ và trung điểm I của nó. Lấy điểm M nằm giáp P và I . Ta có: A. IM = ; B. IM = ; C. IM = ; D. IM = 2 ( MQ + MP ). Câu 15: Cho hình bên, điểm M nằm trên các đường thẳng: b c A. a, b, c; a M B. a, b, c, d; C. a, c, d. d N P Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: Cho 2 điểm P và Q trùng nhau. Ta nói khoảng cách giữa P và Q bằng: A. 2; B. 3; C. 1; D. 0. Câu 17: Chọn câu trả lời đúng: Cho điểm M và 4 đường thẳng a, b, c, d. Gọi x là số đường thẳng đã cho đi qua M Giá trị lớn nhất của x là: A. 0; B. 2; C. 5; D. 4. Câu 18: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, số hình tam giác có ở hình bên là: A. 5; 7; A 8; B D E F C D. 9. G Câu 19: Chọn câu trả lời đúng: Chọn góc XOY là góc nhọn. Góc kề bù với góc XOY là: A. Góc nhọn; B. Góc vuông; C. Góc tù; D. Góc dẹt. Câu 20: Chọn câu trả lời đúng: Vẽ 3 đường thẳng cắt nhau tại một điểm M . Trên hình vẽ số góc đỉnh M có là: A. 15; B. 21; C. 7; D. 28. II. Phần tự luận: Câu1: Tìm số tự nhiên x để: a). 113 + x 7; b). 113 + x 13. Câu2:Tìm số tự nhiên n, biết rằng n có 30 ước và khi phân tích thành thừa số nguyên tố thì n có dạng: n = 2x 37 trong đó x + y = 8. Câu3: Một học sinh đọc 1 quyển sách trong 3 ngày. Ngày đầu em đọc được 1/5 quyển sách và 16 trang. Ngày thứ 2 em đọc được 3/10 số trong còn lại và 20 trang. Ngày thứ 3 em đọc được 75% số trang còn lại và 30 trang cuối cùng. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang ? Câu4: Cho 2 góc kề bù xoy và yox. Biết rằng hiệu các số đo của góc lớn hơn và góc nhỏ thì gấp 4 lần số đo của góc nhỏ. y x o x’ đáp án. I. Phần trắc nghiệm ( mỗi câu trả lời đúng 0,2 điểm ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C D C B A C C D A B B A D D D D C A II. Phần tự luận: Câu 1 ( 1 điểm ): a). 113 + x = 112 + ( x + 1 ) 7 và 112 7 nên 113 + x 7 khi x + 17 x = 7k + 6 ( k N ). b). Tương tự: x = 13k + 4 ( k N ). Câu 2 ( 1 điểm ): Theo đề bài ta có: ( x + 1 ) ( y + 1 ) = 30 và x + y = 8 x y = 21 do đó x = 3, y = 7 hoặc x = 7, y = 3. Có 2 số phải tìm là: n = 23 37 = 17496; n = 27 33 = 3456. Câu 3 ( 1,5 điểm ): 30 trang sách cuối cùng chính là 1/4 số trang sách em học sinh đó đọc trong ngày thứ 3. Vậy ngày thứ 3 em học sinh đó đọc được : 30 4 = 120 ( trang ) Ngày thứ 3 và ngày thứ 2 em học sinh đó đọc : = 200 ( trang ). Câu 4 ( 2,5 điểm ): Gọi số đo góc xoy là a0, số đo góc x'oy là b0 xoy x'oy Ta có: a0 + b0 = 1800 (1) a0 - b0 = 4b0 (2) Từ (2) a = 5 b và kết hợp (1) Tính r 6b = 1800 b = 300 a = 1500.
Tài liệu đính kèm: