Đề thi học kì II năm học 2010 - 2011 môn: Vật lí - lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Đề thi học kì II năm học 2010 - 2011 môn: Vật lí - lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một người cận phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu?

a. 50cm. b. 75cm. c. 25cm. d. 15cm.

Câu 2: Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì :

a. Chùm tia ló cũng là chùm song song b. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính

c. Chùmtia ló là chùm tia phân kì d. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính

Câu 3: Điểm cực viễn của mắt cận thị là

a. Bằng điểm cực viễn của mắt thường b. Gần hơn điểm cực viễn của mắt thường

c. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường d. Xa hơn điểm cực viễn của mắt lão

Câu 4: Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa 2 lỗ của ổ cắm điện tronggia đình thấy vôn

kế chỉ 220 V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm thì số chỉ của vônkế là:

a. Kim quay ngược chiều kim đồng hồ b.Kim quay cùng chiều kim đồng hồ

c. Kim vôn kế chỉ 220 V d. Kim vôn kế chỉ số 0

 

doc 6 trang Người đăng levilevi Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2010 - 2011 môn: Vật lí - lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương II.
Điện từ học
8 tiết
1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều cĩ khung dây quay hoặc cĩ nam châm quay.
2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.
3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dịng điện xoay chiều với dịng điện một chiều và các tác dụng của dịng điện xoay chiều.
4. Nhận biệt được ampe kế và vơn kế dùng cho dịng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 
5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vơn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.
6. Nêu được cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 
8. Phát hiện được dịng điện là dịng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.
9. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều cĩ khung dây quay hoặc cĩ nam châm quay.
10. Giải thích được vì sao cĩ sự hao phí điện năng trên dây tải điện.
11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vịng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
12. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dịng điện cảm ứng.
13. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.
14. Nghiệm lại được cơng thức bằng thí nghiệm.
15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được cơng thức .
Số câu hỏi
1
C6.1
0,3
C7.7
0,7
C15.7
2
Số điểm
0,5
1,0
1,0
2,5 (25%)
Chương 2. Quang học
20 tiết
16. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .
17. Nêu được mắt cĩ các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
18. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.
19. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thơng thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.
20. Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, cĩ thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. 
21. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì cĩ màu đĩ và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng cĩ khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen khơng cĩ khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
22. Mơ tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ khơng khí sang nước và ngược lại.
23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, gĩc khúc xạ và gĩc phản xạ. 
24. Mơ tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
26. Nêu được máy ảnh cĩ các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
27. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 
28. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
29. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
30. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp cĩ số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
31. Nêu được chùm ánh sáng trắng cĩ chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mơ tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
32. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.
33. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đĩ.
34. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
35. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
36. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do cĩ sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.
37. Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, cĩ phải là màu đơn sắc hay khơng.
38. Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật cĩ màu trắng và lên một vật cĩ màu đen
39. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
2
C17.2; C20.6
2
C22.3;C29.5
1
C29.8
1
C35.4
1
C35.10
7
Số điểm
1,0
1,0
2,0
0,5
2
6,5 (65%)
Chương 3. Bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng
40. Nêu được một vật cĩ năng lượng khi vật đĩ cĩ khả năng thực hiện cơng hoặc làm nĩng các vật khác. 
41. Kể tên được các dạng năng lượng đã học.
46. Nêu được ví dụ hoặc mơ tả được hiện tượng trong đĩ cĩ sự chuyển hố các dạng năng lượng đã học và chỉ ra được rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hố năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Số câu hỏi
1
C42.9
1
Số điểm
1,0
1,0 (10%)
TS câu hỏi
3,3
4
2,7
10
TS điểm
2,5
4,0
3,5
10,0 (100%)
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương II
6
4
2,8
3,2
10
11,4
Chương III
20
16
11,2
9,5
37,5
33,9
Chương IV
2
1
0,7
1,3
2,5
4,6
Tổng số
28
20
BẢNG TRỌNG SỐ
BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI
Cấp độ
Nội dung
( chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
( chuẩn cần KT)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2(LT)
ChươngII
Điện từ học
10
1 =1
1(0,5đ;2’)
0,5
Chương III: Quang học
37,5
3,75≈4
3(1,5đ;6’)
1(2đ;8’)
3,5
Chương IV: Năng lượng
2,5
0,3
Cấp độ 3,4( vận dụng)
Chương II
11,4
1,14 ≈ 1
1(2đ;10’)
2
ChươngIII
33,9
3,39 ≈ 3
2(1đ;6’)
1(2đ;7’)
3
Chương IV
4,6
0,5 ≈ 1
1(1đ;6’)
1
Tổng
100
10
6(3đ;14’)
4(7đ;31’)
10 (đ)
 ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
 	 Môn: Vật lí - Lớp 9
	Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề.	
I. TRẮC NGHIỆM: 5đ
Câu 1: Một người cận phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu?
a. 50cm.	b. 75cm.	c. 25cm.	d. 15cm.
Câu 2: Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì :
a. Chùm tia ló cũng là chùm song song b. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính	
c. Chùmtia ló là chùm tia phân kì d. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính
Câu 3: Điểm cực viễn của mắt cận thị là 
a. Bằng điểm cực viễn của mắt thường b. Gần hơn điểm cực viễn của mắt thường
c. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường d. Xa hơn điểm cực viễn của mắt lão
Câu 4: Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa 2 lỗ của ổ cắm điện tronggia đình thấy vôn 
kế chỉ 220 V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm thì số chỉ của vônkế là:
a. Kim quay ngược chiều kim đồng hồ 	b.Kim quay cùng chiều kim đồng hồ 
c. Kim vôn kế chỉ 220 V	 d. Kim vôn kế chỉ số 0
Câu 5: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 KV xuống 2, 5 KV, biết cuộn dây sơ cấp có 
100.000 vòng , cuộn thứ cấp nhận giá trị đúng nào sau đây:
	a. 500 vòng 	b. 20.000 vòng	c. 12.500 vòng 	d. 5000 vòng 
Câu 6: Máy biến thế dùng để:
a. thay đổi công suất . b. thay đổi hiệu điện thế.
c. thay đổi cường độ dòng điện . d. biến đổi điện năng sang các dạng năng lượng khác .
Câu 7:Để tạo ra ánh sáng trắng ta có thể trộn các ánh sáng:
a. vàng, đỏ, lam với nhau b. đỏ, lục, lam với nhau c. đỏ, tím, vàng với nhau d. đỏ, tím, lam với nhau
Câu 8: Khi quan sát một bông hoa màu đỏ dưới ánh sáng trắng ta thấy bông hoa đó có màu :
a đỏ b. hồng c. trắng d. vàng 
Câu 9: Oâng Xuân có khoảng cực cận là 50 cm , Bà Hạ có khoảng cực viễn là 40 cm .Em hãy chọn câu trả lời đúng :
a. Oâng Xuân mắt cận , bà Hạ mắt lão b. Cả ông Xuân và bà Hạ đều là mắt lão
c. Cả ông Xuân và bà Hạ đều là mắt cận d. Oâng Xuân mắt lão bà Hạ mắt cận 
Câu 10: A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính hội tụ có tiêu điểm là f, ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật, gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính, điều nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa d và f:
a. d= f	 b. d= 2f 	 c. d > f	 d. d < f
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về từ trường:
a. Xung quanh nam châm luôn có từ trường. b.Từ trường tác dụng lực từ lên nam châm thử đặt trong nó 
c. Xung quanh Trái Đất cũng có từ trường d. Xung quanh dây dẫn có từ trường 
Câu 12: Lõi kim loại trong nam châm điện thường được làm bằng chất:
a. Nhôm 	b. Thép 	c. Sắt non	d. Đồng 
Câu 13: Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây là dòng điện xoay chiều?
 a. Các thiết bị dùng trong gia đình b. Bình điện phân 	c. Động cơ điện 1 chiều d. Bóng đèn pin 
Câu 14: Những vật có màu nào có khả năng hấp thụ ánh sáng nhiều nhất ?
a. Màu đỏ. b. Màu đen. c. Màu trắng. d. Màu vàng. 
Câu 15: Nguồn điện nào sau đây có thể tạo ra dòng điện xoay chiều:
a. Pin Vônta b. Aêcquy c. Máy phát điện của nhà máy thuỷ điện d. Động cơ điện xoay chiều 
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: 5đ
Câu 1 .Nêu các tác dụng của ánh sáng ,mỗi tác dụng lấy một số ví dụ minh họa?
Câu 2 .Một vật sáng AB dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ 
	(A nằm trên trục chính )có tiêu cự f=25cm,cách thấu kính một khoảng d=20cm.
	Vẽ ảnh ,nhận xét ảnh của AB tạo bởi thấu kính .
Câu 3 . Em hãy giải thích vì sao ban ngày ta lại nhìn thấy bông hoa phượng có màu đỏ?
------------------------ Hết ------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ki II vat li 6789.doc