Đề thi học kì I môn: Toán lớp: 9

Đề thi học kì I môn: Toán lớp: 9

I.Trắc nghiệm khách quan (4điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Căn bậc hai số học của là:

a. b.

c. d.

Câu 2: Biểu thức xác định khi

a. > b.

c. d.

 

doc 5 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn: Toán lớp: 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Thi Học Kì I
Môn : Toán
Lớp : 9 Thời gian : 90’
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Căn thức
2
1
1
1,5
3
2,5
y = ax + b
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Hệ phương trình
1
0,5
1
1
2
1,5
Hệ thức lượng trong tam giác
2
1
1
1
3
2
Đường tròn
1
0,5
1
1,5
2
2
Tổng
4
2
4
2
1
1
4
5
13
10
I.Trắc nghiệm khách quan (4điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Căn bậc hai số học của là:
a. 	b. 
c. 	d. 
Câu 2: Biểu thức xác định khi
a. >	b. 
c. 	d. 
Câu 3: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm:
a. ( 4; 0 )	b. ( 0; )
c. ( 0; 3 )	d. ( 0 ; 4 )
Câu 4: Cho đồ thị hàm số y = (m2-1)x + 2. Xác định m để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 3x + m
a. m = 2 và m =-2	b. m = 2
c. m 	d. m = -2
Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là:
a. (-2; 3)	b. (3; -2)
c. (2; -3)	d. (-3; 2).
Câu 6: Tính x trong hình sau
10
6
x
a. x = 2	b. x = 0,6
c. x = 4	d. x = 3,6
Câu 7: Cho có AB = 6, AC = 8, BC = 10 tính số đo của góc B
a. B 	b. B 
c. B 	d. B .
Câu 8. Đường thẳng m và đường tròn (o ; 3) không giao nhau nếu khoảng cách từ o đến m là:
a. 	b. 
c.	d..
Tự luận (6điểm)
Câu 9: (1,5điểm) Cho biểu thức 
	B = 
a. Rút gọn B nếu và .
b. Tìm để B = 2.
Câu 10: (2điểm) a. Vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ:
	y = 0,5x + 2 (1) và y = -2x + 5 (2)
b. Gọi C là giao điểm của hai đường thẳng (1) và (2). Tìm toạ độ giao điểm của điểm C.
Câu 11: (2,5điểm) Cho đường tròn (o; 5) đường kính AB, tiếp tuyến Bx. Gọi C là một điểm trên đường tròn sao cho BAC = 300, tia AC cắt Bx tại E.
a.Chứng minh BC2 = AC.CE.
b.Tính độ dài đoạn BE.
Hết
Đáp án
Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 ý
Câu
a
b
c
d
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
II. Tự luận ( 6 điểm)
 	Câu 9 ( 1,5 điểm)
(1 điểm) Rút gọn
B = 
 = (1 điểm)
B = 2 (0,5 điểm)
Câu 10 ( 2 điểm)
a. Vẽ đồ thị đúng và đẹp (1điểm)
b. Toạ độ của điểm C chính là nghiệm của hệ phương trình
Vậy C (;) (1điểm)
Câu 11 (2,5 điểm)
Ghi giả thiết kết luận và vẽ hình đúng 	 (0,5điểm)
a. Có đường trung tuyến CO = 
O
A
B
C
E
x
 ACB = 900 BC AE
 vuông ở B có BC AE
BC2 = AC.CE (1điểm)
b. Tính được BE = (1điểm)
Ghi chú : Học sinh có thể tìm ra kết quả bài giải theo nhiều cách

Tài liệu đính kèm:

  • docdethi.doc