A. Nhận biết
Câu 1: Cho số ta có kết quả phép tính 0:a bằng:
A.0 B. 1 C. a D. không thực hiện được
Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10=1
A. C=0 B. C=1 C. C=10 D. Kết quả khác
Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
A. Không có đường thẳng nào.
B. Có một đường thẳng.
C. Có hai đường thẳng.
D. Có ba đường thẳng
Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng
A. Không có điểm chung
B. Có 1 điểm chung
C. Có 2 điểm chung
D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào
Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng
A. Hai chữ cái thường
B. Một chữ cái viết thường
C. Một chữ cái viết hoa
D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường.
B. Thông hiểu
Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp
A. C.
B. D.
Câu 7: Kết quả của bằng
A. 6 B. 5 C. 9 D. 4
Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8
A. n=4 B. n=3 C. n=8 D. n=1
Câu 9: Chọn câu bài làm sai
A. a2.a6=a8 C. 22+32=52
B. 28:2=27 D. 23=8
Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. MA>MB C. MA=MB
B. MA
Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì?
A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB
B. Đường thẳng AB D. Tia AB
Câu 12: Trên tia Ox có OA=5cm, OB=3cm thì:
A. Điểm B nằm giữa O và A
B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa A và B
D. Tất cả đều đúng
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Toán 6 Câu hỏi Đáp án Ghi chú I. TRẮC NGHIỆM (3đ) A. Nhận biết Câu 1: Cho số ta có kết quả phép tính 0:a bằng: A.0 B. 1 C. a D. không thực hiện được Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10=1 A. C=0 B. C=1 C. C=10 D. Kết quả khác Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt Không có đường thẳng nào. Có một đường thẳng. Có hai đường thẳng. Có ba đường thẳng Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng Không có điểm chung Có 1 điểm chung Có 2 điểm chung Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng Hai chữ cái thường Một chữ cái viết thường Một chữ cái viết hoa Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường. 1A 2B 3B 4D 5D B. Thông hiểu Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp A. C. B. D. Câu 7: Kết quả của bằng A. 6 B. 5 C. 9 D. 4 Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8 A. n=4 B. n=3 C. n=8 D. n=1 Câu 9: Chọn câu bài làm sai A. a2.a6=a8 C. 22+32=52 B. 28:2=27 D. 23=8 Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. MA>MB C. MA=MB B. MA<MB D. Tất cả đều đúng Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì? A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB B. Đường thẳng AB D. Tia AB Câu 12: Trên tia Ox có OA=5cm, OB=3cm thì: A. Điểm B nằm giữa O và A B. Điểm A nằm giữa O và B C. Điểm O nằm giữa A và B D. Tất cả đều đúng 6C 7C 8B 9C 10C 11B 12A II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 1 (1đ): Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ? Câu 2(1,5đ): Tính 15.23+4.32-5.7 120 - 5(20 – 2.32) Câu 3 (2đ): Tìm x, biết a) 17 – x = 13 b) xƯ(36) và x>5 Câu 4 (2đ): Trên tia Ox, xác định các điểm A, B sao cho OA = 8cm và OB = 4cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn AB. c) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn OA không? Vì sao? 1. Hai nguyên tố cùng nhau có ƯCLN=1 VD: 8 và 9 2. a) 15.23+4.32-5.7 = 15.8+4.9-5.7 =120+36-35 =121 b) 120 - 5(20 – 2.32) =120-5(20-2.9) =120-5(20-18) =120-5.2=110 3)a) x=17-13 x=4 b) Ư(36)= Vì x >8 nên x 4) a) B nằm giữa O và A vì OB<OA b) AB=OA-OB =8-4=4cm c) B là trung điểm OA vì OA=BA=4cm (0,75đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0, 5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) III. PHẦN TỰ LUẬN NÂNG CAO (1đ) Câu 5 (0,5đ): Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm nào? Năm , Nguyễn trãi viết Bình Ngô đại cáo tổng kết thắng lợi của cuộc kháng chiến do lê Lợi lãnh đạo chống quân minh. Biết rằng là tổng số ngày trong hai tuần lễ, còn gấp đôi . Tính xem năm là năm nào? 5) Năm 1428 (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: