Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 - Môn Giải toán trên máy tính cầm tay - Mã đề 14 - Trường THCS An Đức

Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 - Môn Giải toán trên máy tính cầm tay - Mã đề 14 - Trường THCS An Đức

Bài 1: Cho ba số : a = ; b = - 1 ; c =

 Hãy so sánh các số a; b; c

Bài 2: Tìm số dư trong phép chia 717 : 2005

Bài 3: Tính M = 1234567890 6789012345

Bài 4: Giải hệ phương trình:

Bài 5:

Tìm giá trị của x viết dưới dạng phân số từ phương trình sau

5 + =

Bài 6: Trong các số tự nhiên có dạng , tìm số lớn nhất chia hết cho 2005

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4,6892cm ; BC = 5,8516cm .

a) Tính số đo góc B (theo độ, phút, giây).

b) Tính độ dài đường cao AH và độ dài đường phân giác trong CI của tam giác ABC.

(chính xác đến 5 chữ số thập phân)

Bài 8 : Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c

 Biết rằng: P(1945) = 1945 ; P(1954) = 1954 ; P(1975) = 1975.

a) Tính P(2005).

b) Đặt Q(x) = P(x) + m. Tìm giá trị của m để đa thức Q(x) chia hết cho (x - 2005,05)

(chính xác đến 5 chữ số thập phân).

Bài 9: Dãy số Un được cho như sau:

 U0 = U1 = 2 ; Un+2 = Un+1.Un + 1 với n = 0, 1, 2, 3, .

a) Hãy lập một quy trình bấm phím liên tục để tính Un với n 2.

(nêu rõ dùng cho loại máy nào)

b) Tính các giá trị U2, U3, U4, U5, U6, U7, U8.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 - Môn Giải toán trên máy tính cầm tay - Mã đề 14 - Trường THCS An Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Ninh giang
 Trường THCS an đức
 Mã đề: 14
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9
Môn thi: Giải toán trên máy tính cầm tay
Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1:	 Cho ba số : a = ; b = - 1 ; c = 
 Hãy so sánh các số a; b; c 
Bài 2: Tìm số dư trong phép chia 717 : 2005 
Bài 3:	 Tính M = 1234567890 ´ 6789012345 
Bài 4: Giải hệ phương trình: 
Bài 5:	 
Tìm giá trị của x viết dưới dạng phân số từ phương trình sau 
5 + = 
Bài 6: Trong các số tự nhiên có dạng , tìm số lớn nhất chia hết cho 2005
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4,6892cm ; BC = 5,8516cm .
a) Tính số đo góc B (theo độ, phút, giây).
b) Tính độ dài đường cao AH và độ dài đường phân giác trong CI của tam giác ABC.
(chính xác đến 5 chữ số thập phân)
Bài 8 : Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c
 Biết rằng: P(1945) = 1945 ; P(1954) = 1954 ; P(1975) = 1975.
a) Tính P(2005). 
b) Đặt Q(x) = P(x) + m. Tìm giá trị của m để đa thức Q(x) chia hết cho (x - 2005,05) 
(chính xác đến 5 chữ số thập phân).
Bài 9: Dãy số {Un} được cho như sau:
 U0 = U1 = 2 ; Un+2 = Un+1.Un + 1 với n = 0, 1, 2, 3, .....
a) Hãy lập một quy trình bấm phím liên tục để tính Un với n ³ 2. 
(nêu rõ dùng cho loại máy nào)
b) Tính các giá trị U2, U3, U4, U5, U6, U7, U8. 
Bài 10: 
Cho hình thang ABCD vuông tại B và C, có AB < CD, AB = 12,35cm, BC = 10,55cm và éADC = 570.
a) Tính diện tích hình thang ABCD. (chính xác đến 5 chữ số thập phân) 
b) Tính tỷ số giữa diện tích tam giác ADC và diện tích tam giác ABC.
(chính xác đến 5 chữ số thập phân) 
-------------------- Hết -----------------------
Trang 3
sở gd-đt quảng ninh
hướng dẫn chấm thi HSG giải toán trên máy tính casio
lớp 9 - bảng a . năm học 2004-2005
Bài
Kết quả
Điểm chi tiết
Tổng điểm
1
b < a < c
5
5
2
r = 1167
5
5
3
M = 8.381.496.645.950.602.050
5
5
4
(x1 ; y1) ằ (1,259921050 ; 1,587401052 )
(x2 ; y2) ằ (1,587401052 ; 1,259921050 )
2,5
2,5
5
5
x ằ - 93 = - 
5
5
6
số cần tìm là : 192939145
5
5
7
B ằ 36044'26''
AH ằ 2,80504 cm
CI ằ 3,91575 cm
1,5
1,5
2,0
5
8
P(2005) = 93805
m ằ - 94124, 90263
2,5
2,5
5
9
a) Qui trình bấm phím:
- Với fx-500A: 2 min ´ 2 + 1 = (cho U2 ) 
và lặp đi lặp lại dãy phím: 
SHIFT X M ´ MR + 1 = (lần thứ n cho Un+2)
- Với fx-500MS: 
2 SHIFT STO A ´ 2 + 1 SHIFT STO B 
(được U2) và lặp đi lặp lại dãy phím:
´ ALPHA A + 1 SHIFT STO A (được U3, U5,...)
´ ALPHA B + 1 SHIFT STO B (được U4, U6, ...)
b) U2 = 5 ; U3 = 11 ; U4 = 56 ; U5 = 617; U6 = 34553; 
U7 = 21319202 
và U8 = 736.642.386.707 (Riêng U8, nếu chỉ tính bằng máy thì tràn màn hình nên phải kết hợp với tính bằng tay)
2,5
1,5
1,0
5
10
a) SABCD ằ 166,43284 cm2 
b) SDADC : SDABC ằ 1,55476 
2,5
2,5
5
sở giáo dục-đào tạo 

Tài liệu đính kèm:

  • doc14.doc