Bài 4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.
Câu 1. Tổng: (–27)+(–19)=
A. –46 B. 46 C. –8 D. 8
Câu 2. Tổng: (–285)+(–15)=
A. –270 B. 300 C. 270 D. –300
Câu 3.
A. (–2)+(–8) > (–1)+(–8) B. (–2)+(–8) <>
C. (–2)+(–8) = (–1)+(–8) D. (–2)+(–1) <>
Câu 4. Kết quả phép cộng: =
A. –70 B. 34 C. 70 D. –34
Câu 5. Kết quả phép cộng: (–24)+=
A. 2 B. –50 C. –2 D. 50
Câu 6.
A.|-25|+|-25|<0 b.="" |-25|+|25|="0">0>
C. |-25|+|25|<0 d.="" |-25|+|25|="">00>
Câu 7. Cho x Z và x+(–9)=–29 thì x=
A. –38 B. 20 C. –20 D. 38
Câu 8. Cho x Z và thì x=
A. 9 B. C. D. x
CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN Bài 1. LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. Bài 2. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Câu 1. A. 5Z B. –5 N C. –5 Z D. –5 Z Câu 2. A. NZ=Z B. NZ=N C. NZ=N* D. NN=Z Câu 3. Cho M={-5, 8, 7} A. M Z B. M N C. MN* D. MZ Câu 4. A. Số đối của 7 là +7 B. Số đối của –5 là 5 C. Số đối của 3 là 3 D. Số đối của –3 là –3. Câu 5. Cho E={5 ;-8 ;0}. Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của nó là: A. F={5, –8 , 0, –5} B. F={5, –8 , 0} C. F={5, –5, 0, –8} D. F={5, –8 , 0, –5, 8} Câu 6. Nếu 7x là số đối của –35 thì x= A. –5 B. 5 C. 35 D. –35 Câu 7. Nếu x+2 là số đối của số –50 thì x = A. 48 B. 52 C. 50 D. –48 Câu 8. Nếu x–1 là số đối của số –49 thì x= A. 51 B. 48 C. 50 D. –50 Câu 9. Nếu x–234 là số đối của 0 thì x là : A. –234 B. 234 C. 0 D. 235 Bài 3. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Câu 1. Chọn câu trả lời sai. A. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. B. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0. C. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kỳ. D. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kỳ. Câu 2. Sắp xếp các số nguyên 4, –15, 23, –36, –5, 0 theo thứ tự tăng dần : A. 0, 4,–5, –15, 23, –36, B. –36,-15, -5, 0, 4, 23 C. –36, 23, -15, 5, 4, 0 D. 23, 0, 4, -5, -15, -36 Câu 3. A. B. C. D. Câu 4. Cho x Z và –3<x<2 thì : A. x=-2,-1,0, 1 B. x=-3,-2,-1,0,1,2 C. x=-2, -1, 0, 1, 2 D. x=-3, -1, 0, 2 Câu 5. Cho x Z và –4<x0 thì : A. x {-5, -6, -7, } B. x {1,2,3, } C. x {-4,-3,-2,-1} D. x {-3,-2,-1,0} Câu 6. Cho x Z và –4x1 thì : A. x= -4,-3,-2,-1,0,1 B. x=-3,-2,-1,0 C. x=1,2,3, D. x=-5,-6,-7, Câu 7. Cho x Z và A. x=-2004 B. x=2004 hoặc x=-2004 C. x=2005 D.x=-2005 Câu 8. Số liền sau của số nguyên –8 là : A. 8 B. –9 C. –7 D. 7 Câu 9. Cho x Z và A. x= 0, 1, 2, 3 B. x= 0, -1, -2, -3 C. x= -1, -2, -3, 1, 2, 3 D. x=0, -1, 1, -2, 2, -3, 3 Bài 4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. Câu 1. Tổng : (–27)+(–19)= A. –46 B. 46 C. –8 D. 8 Câu 2. Tổng : (–285)+(–15)= A. –270 B. 300 C. 270 D. –300 Câu 3. A. (–2)+(–8) > (–1)+(–8) B. (–2)+(–8) < (–1)+(–8) C. (–2)+(–8) = (–1)+(–8) D. (–2)+(–1) < (–8)+(–8) Câu 4. Kết quả phép cộng : = A. –70 B. 34 C. 70 D. –34 Câu 5. Kết quả phép cộng : (–24)+= A. 2 B. –50 C. –2 D. 50 Câu 6. A.|-25|+|-25|<0 B. |-25|+|25|=0 C. |-25|+|25|0 Câu 7. Cho x Z và x+(–9)=–29 thì x= A. –38 B. 20 C. –20 D. 38 Câu 8. Cho x Z và thì x= A. 9 B. C. D. x Bài 5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. Câu 1. Kết quả phép cộng : (–8)+8= A. 0 B. 16 C. –8 D. –16 Câu 2. Kết quả phép cộng : (–18)+28= A. –10 B. 46 C. –46 D. 10 Câu 3. Kết quả phép cộng : (–24)+35= A. –11 B. 11 C. 59 D. –59 Câu 4. Kết quả phép cộng : A. –44 B. –14 C. 14 D. 44 Câu 5. A. (-51)+50 > -1 B. (-51)+50 < -1 C. (-51)+50 1 Câu 6. A. (-9)+19 = 19+(-9) B. (-9)+19 > 19+(-9) C. (-9)+19 < 19+(-9) D. (-9)+9 = 19+(-9) Câu 7. Cho x Z và x+(–9)=–4 thì x= A. 15 B. 5 C. 13 D. –13 Câu 8. Cho x Z và thì x= A. 8 B. –8 C. 8 hoặc –8 D. x = Câu 9. Cho x Z và thì x= A. 14 B. C. –14 D. x Câu 10. Tổng của số nguyên dương nhỏ nhất và số nguyên âm lớn nhất bằng : A. 1 B. –1 C. –19 D. 0 Bài 6. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Câu 1. Kết quả của phép cộng : 297+(–45)+(–297)+43= A. 2 B. –88 C. –2 D. 88 Câu 2. Kết quả của phép cộng : (–128)+(–495)+128+499= A. 4 B. –4 C. 994 D. –994 Câu 3. Kết quả của phép cộng : (–1)+2+(–3)++(–49)+50= A. –225 B. –25 C. –22 D. 25 Câu 4. Kết quả của phép cộng : 1+(–2)+3+(–4)++99+(–100)= A. –5050 B. –50 C. 50 D. 5050 Câu 5. Kết quả của phép cộng : (–1)+(–2)+(–3)+(–4)+4+3+2+1= A. 0 B. –8 C. –20 D. –4 Câu 6. Cho xZ và –7<x<8, tổng các số nguyên x là : A. 0 B. -7 C. –6 D. 7 Câu 7. Cho xZ và –305<x<305, tổng các số nguyên x là : A. 0 B. –305 C. 305 D. 610 Câu 8. Cho xZ và –2007<x<2008, tổng các số nguyên x là : A. 0 B. 2007 C. 2008 D. 4015 Câu 9. Cho xZ và –2004<x<2004, tổng các số nguyên x là : A. 0 B. 2004 C. –2004 D. –1 Câu 10. Cho xZ và < 4, tổng các số nguyên x là : A. 6 B. –6 C. –12 D. 0 Câu 11. Cho xZ và –60< <94, tổng các số nguyên x là : A. 32 B. 34 C. 0 D. –154 Bài 7. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. Câu 1. Kết quả phép tính : 5–15= A. 10 B. 20 C. –20 D. –10 Câu 2. Kết quả phép tính : 7–(–9)= A. –2 B. 16 C. 2 D. –16 Câu 3. Kết quả phép tính : –4–9= A. –5 B. –13 C. 5 D. –11 Câu 4. Kết quả phép tính : 7–(15–27)= A. 19 B. –5 C. –35 D. –19 Câu 5. Kết quả phép tính : –2–(19–11)= A. –14 B. –32 C. –10 D. 10 Câu 6. Cho x Z và x+9=1 thì x= A. 8 B. –8 C. –9 D. –10 Câu 7. Giá trị của biểu thức +3 là 5 nếu có x= A. –2 B. 2 C. –2 hoặc 2 D. 8 Câu 8. Cho +2=10, ta có x= A. 8 hoặc –8 B. 12 C. –12 D. 12 hoặc –12 Câu 9. Cho +5=4, ta có x= A. –1 B. –9 C. –1 hoặc –9 D. x Bài 8. QUY TẮC DẤU NGOẶC. Câu 1. Tổng –29+14+36+29 = A. 22 B. 50 C. –36 D. 48 Câu 2. Thu gọn biểu thức x+391+17+(–391)–16= A. x–1 B. x+33 C. x+1 D. x+5 Câu 3. Tổng (–29587–123)+29587 là : A. –123 B. –124 C. –125 D. 58974 Câu 4. Tổng 123456–(–245+123456) là : A. –245 B. 246667 C. 245 D. 123456 Câu 5. Giá trị của biểu thức x+y+z với x=–2843, y=2842, z=19 là : A. –31 B. 20 C. 19 D. 18 Câu 6. Tổng (46–2957–129) –(–2957+46) = A. 238 B. –129 C. –3654 D. 129 Câu 7. Thu gọn biểứthc sau khi bỏ ngoặc (–a+b)–(–a+c), kết quả là : A. b+c B. –2a+b+c C. b–c D. –b+c Bài 9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ. Câu 1. Nếu thì a= A. 0 B. –5 C. 5 D. –5 hoặc 5 Câu 2. Nếu x+7=4 thì x= A. –3 B. 11 C. 3 D. –11 Câu 3. Cho a Z và a+x=24 thì x= A. 24+a B. 24–a C. –24+a D. (-a)+(-24) Câu 4. Cho b Z và b–x=–9 thì x= A. –9-b B. –9+b C. b+9 D. –b+9 Câu 5. Nếu tổng ba số 5, –10, x bằng –4 thì x= A. 9 B. –1 C. –5 D. 1 Câu 6. Nếu tổng ba số –8, 4, x bằng –8 thì x= A. –4 B. –8 C. 4 D. 8 Câu 7. Nếu tổng ba số 15, –9, –x bằng 16 thì x= A. –10 B. 10 C. 8 D. 7 Câu 8. Biết x–4>16 thì : A. x>12 B. x>20 C. –12 D. –20 Câu 9. Cho biết x–(–8)< -5 thì : A. x<–3 B. x<3 C. x<13 D. x<–13 Bài 10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. Câu 1. Kết quả phép nhân : 51.(–5)= A. –525 B. –255 C. –552 D. 255 Câu 2. Kết quả phép nhân : (–24).3= A. 72 B. –27 C. –21 D. –72 Câu 3. Kết quả phép nhân : 4.(–5+2)= A. –28 B. –18 C. –12 D. –14 Câu 4. Kết quả phép nhân : –8. A. –48 B. –47 C. –40 D. –56 Câu 5. A. –587.587>0 B. –587.587=0 C. –587.587=587.587 D. –587.587<0 Câu 6. A. –365.365<1 B. –365.365=0 C. –365.365=–1 D. –365.365>1 Câu 7. A. –379.379>–1 B. –379.379=0 C. –379.3790 Câu 8. Nếu x.24=–120 thì x= A. 5 B. –5 C. 144 D. –144 Câu 9. Nếu (–16).x=–112 thì x= A. 7 B. –7 C. 116 D. –116 Câu 10 (–x).(–9)=–72 thì x= A. –81 B. –63 C. 8 D. –8 Bài 11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. Câu 1. Kết quả phép nhân : (–42).(–5)= A. –210 B. 210 C. –47 D. 37 Câu 2. Kết quả phép nhân : (–28).(–3)= A. –84 B. 48 C. –25 D. 84 Câu 3. Kết quả phép nhân : (–53).(–)= A. 159 B. –159 C. 50 D. –50 Câu 4. Kết quả phép nhân : –(+9).(–11) = A. 99 B. –99 C. –2 D. –20 Câu 5. A. (-9).(-24)0 C. (-9).(-24)<-9 D. (-9).(-24)<-24 Câu 6. Khi x=–7 thì giá trị của biểu thức –5.(x–2) là : A. –25 B. –45 C. 45 D. 25 Câu 7. Giá trị của biểu thức (x–8).(x+7) khi x=–12 là : A. –100 B. 100 C. –96 D. 96 Câu 8. Kết quả của (–15)2 bằng : A. –225 B. –30 C. 30 D. 225 Câu 9. Nếu (–4).(x–3)=20 thì x= A. 8 B. –5 C. –2 D. 2 Câu 10. Nếu x2=16 thì x= A. 4 B. –4 hoặc 4 C. –4 D. 8 Bài 12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. Câu 1. Cho x=(–2951).(–24372) và y=(–24372).(–2951) thì : A. xy C. x=y D. x-y= -2 Câu 2. Kết quả phép nhân : (–25).(–4).1.(–1).3.(–7).1= A. 2100 B. 42 C. –42 D. 42 Câu 3. Kết quả phép tính : (–25+197.43).(41–296 :4).(6–2.3)= A. 23489 B. 0 C. –25 D. –65413 Câu 4. Cho x Z và 2x+(–9).x= A. 11x B. –18x C. –14x D. –7x Câu 5. Kết quả phép tính (–5).(–2).2.5.(–1).1= A. 100 B. 16 C. –16 D. –100 Câu 6. Tích của hai số nguyên thoả mãn : –2003x<2004 A. 1 B. 0 C. –1 D. 2004 Câu 7. Giá trị của m2.n3 với m=–3, n=–2 là A. –72 B. 72 C. 36 D. –36 Bài 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. Câu 1. Các bội của 5 là : A. –5, 5, 0, 23, –23, B. 212, –121, 15, C. –1, 1, 5, –5, D. 0, 5, –5, –10, 10, Câu 2. Các ước của –6 là : A. 1, –1, 2, –2, 3, –3, 6, –6 B. 1, 2, 3, 6, 12, C. 0, 6, –6, 12, –12, D. 16, –16, 26, –26, Câu 3. Các ước của –1 là : A. 1, 0 B. –1 C. 1 và –1 D. 0, 1, 2, Câu 4. Nếu 24.x =–120 thì x= A. –5 B. 5 C. 96 D. –96 Câu 5. Cho x Z và (–258+x) 3 thì : A. x3 B. x3 C. x=240 D. x=-240 Câu 6. Cho x Z và 16. =48 thì x= A. 3 B. –3 C. x D. 3 hoặc –3 Câu 7. Cho x Z và –5 là bội của x+2 thì x= A. –1, 1, 5, –5 B. 3, 7 C. –1, –3, 3, –7 D. 7, –7 Câu 8. Cho x Z và x+9 là ước của 7 thì x= A. –2, –8 B. –8, –10, –2, –16 C. 10, 8, 17, 3 D. 1, –1, 7, –7 ÔN TẬP CHƯƠNG II Câu 1. Nếu (x+5)(x–4)=0 thì x= A. –5 B. 0 C. –5 hoặc 4 D. 5 hoặc –4 Câu 2. Nếu thì x= A. 5 hoặc –9 B. 5 hoặc –5 C. 9 hoặc –9 D. x Câu 3. Giá trị của biểu thức x2y5 với x=–3, y=–1 là : A. –9 B. 9 C. 6 D. –30 Câu 4. Cho x Z và (x–9) (x–7) thì : A. x=6, 8 B. x=6,9 C. x=9, 5 D. x=5, 6, 8, 9
Tài liệu đính kèm: