Đề kiển tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Tuyết

Đề kiển tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Tuyết

II/TỰ LUẬN :( 8đ)

Bài 1: ( 2đ) Tìm số tự nhiên x, biết :

a, 25 + x = 22.23 b, (x - 15) : 5 + 22 = 24

Bài 2: ( 1đ) Tìm BCNN( 160;50) theo cách phân tích ra thừa số nguyên tố.

Bài 3 : (2đ) Học sinh lớp 65 được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bút chì màu. Hỏi số học sinh lớp 65 là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh của lớp trong khoảng từ 40 em đến 50 em .

Bài 4 : (3đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm . Hãy vẽ hình và cho biết:

a, A có nằm giữa hai điểm O, B không? Vì sao?

b, So sánh độ dài của hai đoạn thẳng AO và AB

c, Trong ba điểm A, O, B có điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng không? Nếu có thì trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiển tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Bùi Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN - LỚP 6 ( Thời gian làm bài 90')
GV ra đề : Bùi Thị Tuyết - Tổ tự nhiên I
I/ TRẮC NGHIỆM: (2đ) ( Chọn câu đúng nhất)
 Bài1 .Số ước số của 36 là :	
A . 12
B. 14
C. 8 
D. Một số khác 
Bài 2 .Các số sau đây là số nguyên tố:
A . 2;5;7 
B . 5;11;15 
C. 5;7;9
D. Cả ba đều đúng 
Bài 3 .Các tổng( hiệu) chia hết cho 3 là :
A . 17 - 9 
B . 5 + 9
C . 12 + 18 
D . Cả ba đều sai 
Bài4 .Nếu 16 x ; 20 x ; 24 x Thì :
A. x BCNN( 16;20;24)	 
B. x BC( 16;20;24)
C. x ƯC( 16;20;24)	
D. Cả ba đều sai
Bài 5 : Số chia hết cho 3 thì * thuộc tập hợp :
A. {3} 
B. { 2;5;8} 	
C. { 0;3;6;9}
D. Kết quả khác
Bài 6 :Các số sau đây là hợp số :
A. 4;5;6 
B. 11;15; 18	
C. 14; 15; 17
D. 12; 14; 15 
Bài 7: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OB = 2AO, OB = 60%OC. Biết AB = 3cm. Độ dài đoạn OC bằng bao nhiêu?
A . 3,6cm 
B. 5cm
C. 10cm
D. 9cm
Bài 8: Trên đường thẳng AB lấy điểm C sao cho AC bằng 2cm . Hỏi trong 3 điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, biết đoạn thẳng AB dài 5 cm.
A . Điểm A 
B . Điểm B 
C . Điểm C 
D . Điểm A hoặc điểm C 
II/TỰ LUẬN :( 8đ)
Bài 1: ( 2đ) Tìm số tự nhiên x, biết : 
a, 25 + x = 22.23 b, (x - 15) : 5 + 22 = 24
Bài 2: ( 1đ) Tìm BCNN( 160;50) theo cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
Bài 3 : (2đ) Học sinh lớp 65 được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bút chì màu. Hỏi số học sinh lớp 65 là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh của lớp trong khoảng từ 40 em đến 50 em .
Bài 4 : (3đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm . Hãy vẽ hình và cho biết:
a, A có nằm giữa hai điểm O, B không? Vì sao?
b, So sánh độ dài của hai đoạn thẳng AO và AB
c, Trong ba điểm A, O, B có điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng không? Nếu có thì trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao? 
ccccccccccc Hết ccccccccccccc
MA TRẬN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: TOÁN - LỚP 6 ( Thời gian làm bài 90')
GV ra đề : Bùi Thị Tuyết - Tổ tự nhiên I
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
TNKQ
TNKQ
TL
TL
Tập hợp- Các dấu hiệu chia hết- Các phép tính
1 câu
(0,25đ)
1 câu
(2đ)
 2câu( 2,25đ)
Tính chất chia hết của tổng- số NT, hợp số
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,25đ)
2câu(0,75đ)
ƯC-ƯCLN, BC- BCNN
1 câu
(0,25đ)
1câu
(0,25đ)
2câu
( 3đ)
4 câu
( 3,5đ)
Tia-Đoạn thẳng-Đường thẳng
2 câu
( 0,5đ)
1 câu
( 3đ)
 3câu
(3,5 đ)
Tổng
3 câu
( 0,75đ)
5 câu
( 1,25đ)
1 câu
(2đ)
3câu
( 6đ)
11 câu
( 10đ)
ĐÁP ÁN : 
 I/ TRẮC NGHIỆM: (2đ) 
 Trả lời đúng mỗi câu( 0,25đ)
II/TỰ LUẬN :( 8đ)
Bài 1:(2đ) a, (1đ) Tìm x . - Biết tính thành phần chưa biết (0,5đ)
 - Đúng KQ (0,5đ)
 b, (1đ) Tương tự câu a
Bài 2: (1đ) - Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng (0,5đ)
 - Tìm đúng BCNN( 160;50) (0,5đ)
Bài 3 :(2đ) - Lí luận được số học sinh thuộc tập hợp ƯC( 129;215) và nằm trong khoảng từ 40 em đến 50 em (1đ)
 -Tính được số học sinh lớp 65 (1đ)
Bài 4 :(3đ) - Vẽ hình đúng (0,5đ)
 - Chứng tỏ A là điểm nằm giữa và giải thích đúng (1đ)
 - Ghi được công thức cộng, Tính đúng độ dài AB (0,5đ)
 - So sánh đúng (0,5đ)
 - Trả lời được trung điểm của đoạn thẳng và giải thích đúng (0,5đ)
 ( Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI KI I TOAN 6 2009-2010 ( DE THAM KHAO) DA IN.doc