Đề kiểm tra Toán học Lớp 6 - Học kỳ I (Số 6)

Đề kiểm tra Toán học Lớp 6 - Học kỳ I (Số 6)

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập hợp A= có bao nhiêu phần tử

 a) 1003 b) 1004 c) 2006 d) 2008

Câu 2: Số 2010 chia hết cho số nào:

 a) 2 b) 3 c) 5 d) a,b,c đều đúng

Câu 3: Kết quả của phép tính , là

 a)a7 b) a10 c) a18 d) a22

Câu 4: Trên tia Ax theo thứ tự lấy các điểm B; C; D; E điểm C không nằm giữa 2 điểm nào:

 a) A; B b) A; D c) A; E d)B; E

II/PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Thực hiện các phép tính

 a)

 b)

Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:

 a)

 b) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x <>

Câu 3: Tính tổng

 A = 100 - 99 + 98 - 97 + .+2 - 1

Câu 4: Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy 3 điểm A; M; N sao cho AM = 6cm, AN = 12cm.

 a) Tính độ dài đoạn thẳng MN

 b) Tìm các cặp tia đối nhau tạo ra từ hình vẽ trên

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán học Lớp 6 - Học kỳ I (Số 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 	Lớp 6
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp A= có bao nhiêu phần tử
	a) 1003	b) 1004	c) 2006	d) 2008
Câu 2: Số 2010 chia hết cho số nào:
	a) 2	b) 3	c) 5	d) a,b,c đều đúng
Câu 3: Kết quả của phép tính , là
	a)a7	b) a10	c) a18	d) a22
Câu 4: Trên tia Ax theo thứ tự lấy các điểm B; C; D; E điểm C không nằm giữa 2 điểm nào:
	a) A; B	b) A; D	c) A; E	d)B; E
II/PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện các phép tính
	a) 
	b) 	
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:
	a) 
	b) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150
Câu 3: Tính tổng
	A = 100 - 99 + 98 - 97 + ...........+2 - 1 
Câu 4: Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy 3 điểm A; M; N sao cho AM = 6cm, AN = 12cm.
	a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
	b) Tìm các cặp tia đối nhau tạo ra từ hình vẽ trên 
ĐÁP ÁN TOÁN 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: b	0,5 điểm
Câu 2: d	0,5 điểm
Câu 3: a	0,5 điểm
Câu 4: a	0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) =	1 điểm
b) 	1điểm
Câu 2: (2,5 điểm)
a) (1 điểm)
	0,25 điểm
	0,25 điểm	
	0,5 điểm
b) (1,5 điểm)
	Ta có x – 2 là bội của 3, 4, 5	0,5 điểm
	vậy x – 2 = {0; 60; 120;.}
	 2; 62; 122; .	0,5 điểm
	Vì x < 150, nên hoặc hoặc 	0,5 điểm
Câu 3: 	0,5điểm
	0,5 điểm
	0,5 điểm
Câu 4:	
 Vẽ hình	0,5 điểm
a) 	Vì A; M; N thẳng hàng	0,25 điểm
	Nên: MN = AN – AM 	0,25 điểm
	 = 12 – 6
	 = 6 (cm)	0,5 điểm
b) Ax và Ay; Mx và My; Nx và Ny	0,75 điểm(1 cặp 0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe mau thi HKI Toan 6 so 6.doc