Đề kiểm tra Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011

Bài 1 (1,5 điểm).

Cho A = {x  N / x 3 và x ≤ 30 }

a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.

b. Tính tổng các phần tử của tập hợp A (bằng cách nhanh nhất).

Bài 2 (2 điểm).

Tính giá trị của các biểu thức:

A = (28 + 46) + (53 – 28 – 31 – 46)

B = 31 . 32 + 32 . 69 – 700

C = 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52

Bài 3 (2 điểm).

Tìm số tự nhiên x biết:

a. 91 – 3x = 61

b. 72 : (4x – 3 ) = 23

c. 2 (x+1) = 32

Bài 4 (1,5 điểm).

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ?

Bài 5 (2 điểm).

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB.

a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ?

b. Tính AB, OM.

Bài 6 (1 điểm).

Tìm x , y N sao cho M = 54x7y chia hết cho 2; 3; 5; 9.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2010-2011)
MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho A = {x Î N / x 3 và x ≤ 30 }
a. 	Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b. 	Tính tổng các phần tử của tập hợp A (bằng cách nhanh nhất).
Bài 2 (2 điểm).
Tính giá trị của các biểu thức:
A = (28 + 46) + (53 – 28 – 31 – 46)
B = 31 . 32 + 32 . 69 – 700
C = 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
Bài 3 (2 điểm).
Tìm số tự nhiên x biết:
a. 	91 – 3x = 61
b. 	72 : (4x – 3 ) = 23
c. 	2 (x+1) = 32
Bài 4 (1,5 điểm).
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy ?
Bài 5 (2 điểm).
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a. 	Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? 
b. 	Tính AB, OM.
Bài 6 (1 điểm). 
Tìm x , y N sao cho M = 54x7y chia hết cho 2; 3; 5; 9.
HẾT.
Không ai được phép giải thích gì thêm.
Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào trong khi làm bài!
KIỂM TRA HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2010-2011)
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN 6
Đáp án có 02 trang
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5đ)
a
A = {0; 3; 6; 9; 12;15; 18; 21; 24; 27; 30}
0,75
b
Tổng các phần tử của tập hợp A
= 0 + (3 + 30) + (6+27) + (9 +24) + (12+21) + (15 +18)
= 33*5 
= 165
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
a
A = (28 +46) + (53 – 28 – 31 – 46)
= 28 + 46 + 53 – 28 – 31 – 46
= 53 – 31 = 22 
0,25
0,25
b
B = 31 . 32 + 32 . 69 – 700
= 32 . (31 + 69) – 700
= 32 . 100 – 700
= 3200 – 700 = 2500
0,25
0,25
0,25
c
C = 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
=152 : 32 + 43 . 53 – 53 : 52
=52 + 203 – 5
25 + 8000 – 5 = 8020
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(2đ)
a
91 – 3x = 61
 3x = 91 – 61
 3x = 30 ; x = 10 
0,25
0,25
b
72 : (4x – 3 ) = 23
(4x – 3 ) = 72 : 8
4x = 9 + 3
x = 3
0,25
0,25
0,25
c
2 (x+1) = 32
2 (x+1) = 25
x + 1 = 5
x = 4
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(1,5đ)
Gọi a là số phần thưởng, a = ƯCLN (24; 48;36)
Tính được ƯCLN (24; 48; 36) = 12. Chia được nhiều nhất 12 phần thưởng
Mỗi phần thưởng gồm:
24 : 12 = 2 (quyển vở)
48 : 12 = 4 (cây bút)
O
A
M
B
x
36 : 12 = 3 (tập giấy)
0,25
0,75
0,5
Bài 5
(2đ)
Vẽ hình 
0,5
a
Vì 3 < 7 Þ OA < OB
Điểm A là điểm nằm giữa hai điểm O và B
0,25
0,25
b
Tính AB, OM
Ta có: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA+AB = OB
Þ AB = OB – OA = 7 – 3 = 4 (cm)
Tính được MA = MB = 2(cm)
Tính được OM = 5 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
(1đ)
Vì M 2 và M 5 Þ y = 0
Vì M 9 Þ 5 +4 + 7 + x 9 và x < 10 nên x = 2
0,5
0,5
Trong từng phần, từng câu, nếu HS làm cách khác đáp án nhưng vẫn đúng kết quả và cách giải hợp logic thì vẫn cho điểm tối đa phần (câu) đó.
HẾT.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe mau thi HKI Toan 6 so 11.doc