PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(TIẾT 46 -THEO PPCT)
Lớp: 6
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Câu 1(3 điểm). Viết ra chữ cái đầu câu trả lời đúng
1. Các từ: Đất nước, sông núi, bánh chưng, bánh giầy, nem công, chả phượng, nhà cửa, học tập. thuộc loại từ nào?
A. Từ đơn B. Từ láy C. Từ ghép D. Từ đơn nghĩa
2. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ tiếng:
A.Tiếng Nga B.Tiếng Anh C. Tiếng Pháp D. Tiếng Hán
3. Từ “nao núng” có nghĩa là gì?
A. Mất niềm tin C. Dao động, đi không vững
B. Lung lay, không vững tin ở bản tin D. Lo sợ
4. Từ “Thăm quan” trong câu “Chủ nhật tuần này, mẹ cho em đi thăm quan Vịnh Hạ Long” mẵc lỗi sai nào?
A. Lặp từ
B. Lẫn lộn các từ gần âm
C. Dùng từ không đúng nghĩa
D. Dùng từ không đúng phong cách
5. Giải thích từ “tráng sĩ” như thế nào cho đúng.
A. Người có sức khỏe phi thường
B. Người vâng mệnh vua đi làm một cái gì đó ở trong và ngoài nước.
C. Người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.
D. Người giữ chức vụ quan trọng nhất trong triều.
6. Tất cả các từ tiếng Việt đều có nhiều nghĩa, điều đó đúng hay sai.
A. Đúng B. Sai
Câu 2:(1điểm). Cho các từ trung gian, trung niên, trung bình hãy điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống.
(1).là ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng. không kém, không cao không thấp.
(2).là đã quá tuổi thanh niên nhưng vẫn chưa đến tuổi già.
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (TIẾT 46 -THEO PPCT) Lớp: 6 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian làm bài: 45 phút MỨC ĐỘ NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL Từ và cấu tạo từ tiếng Việt Câu 1 Ý 1 Từ mượn Câu 1 Ý 2 Câu 1 Ý 1 Câu 1 Ý 2 Nghĩa của từ Câu 1 Ý 3 Ý 5 Câu 2 Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Câu 1 Ý 6 Chữa lỗi dùng từ Câu 1 Ý 4 Danh từ Câu 2 Tổng 2đ 3đ 5đ Tỉ lệ 20% 30% 50% PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (TIẾT 46 -THEO PPCT) Lớp: 6 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Câu 1(3 điểm). Viết ra chữ cái đầu câu trả lời đúng Các từ: Đất nước, sông núi, bánh chưng, bánh giầy, nem công, chả phượng, nhà cửa, học tập... thuộc loại từ nào? A. Từ đơn B. Từ láy C. Từ ghép D. Từ đơn nghĩa Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ tiếng: A.Tiếng Nga B.Tiếng Anh C. Tiếng Pháp D. Tiếng Hán Từ “nao núng” có nghĩa là gì? A. Mất niềm tin C. Dao động, đi không vững B. Lung lay, không vững tin ở bản tin D. Lo sợ Từ “Thăm quan” trong câu “Chủ nhật tuần này, mẹ cho em đi thăm quan Vịnh Hạ Long” mẵc lỗi sai nào? Lặp từ Lẫn lộn các từ gần âm Dùng từ không đúng nghĩa Dùng từ không đúng phong cách Giải thích từ “tráng sĩ” như thế nào cho đúng. Người có sức khỏe phi thường Người vâng mệnh vua đi làm một cái gì đó ở trong và ngoài nước. Người có sức lực cường tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm việc lớn.. Người giữ chức vụ quan trọng nhất trong triều. Tất cả các từ tiếng Việt đều có nhiều nghĩa, điều đó đúng hay sai. A. Đúng B. Sai Câu 2:(1điểm). Cho các từ trung gian, trung niên, trung bình hãy điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống. (1).................là ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng. không kém, không cao không thấp. (2)..................là đã quá tuổi thanh niên nhưng vẫn chưa đến tuổi già. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 1 (2 điểm): Từ mượn là gì? Cho ví dụ? Câu 2 (4 điểm): Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu có sử dụng danh từ. ..........................Hết................................ PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (TIẾT 46 -THEO PPCT) Lớp: 6 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi ý trả lời đúng được (0,5đ) Câu Câu 1 Câu 2 Ý 1 Ý 2 Ý 3 Ý 4 Ý 5 Ý 6 Ý 1 Ý 2 Đáp án C D B B C B trung bình trung niên II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm). Câu 1 (2 điểm) - Từ mượn là những từ vay mượn của tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm, mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị (1đ). - Lấy được ví dụ về từ mượn (1đ). Câu 2 (4 điểm). Viết đoạn văn từ 4- 5 câu có sử dụng các danh từ. Yêu cầu: Các câu đúng về mặt ngữ pháp, có sử dụng danh từ, tập trung vào một nội dung.
Tài liệu đính kèm: