Đề kiểm tra tiếng Việt lớp: 6 năm học: 2008 - 2009 - Đề 5

Đề kiểm tra tiếng Việt lớp: 6 năm học: 2008 - 2009 - Đề 5

PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

 Lớp: 6

Năm học: 2008 - 2009

Thời gian làm bài: 45 phút

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

1. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ tiếng:

 A.Tiếng Nga B. Tiếng Anh C. Tiếng Pháp D. Tiếng Hán

2. Từ nào sau đây không phải từ mượn tiếng Hán?

 A.Trường thọ B. Chài lưới C. Lễ phẩm D. Sính lễ

3. Nghĩa của từ là:

A. Nội dung sự vật mà từ biểu thị

B. Nội dung tính chất mà từ biểu thị

C. Nội dung khái niệm mà từ biểu thị

D. Nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ ) mà từ biểu thị

4. Nghĩa của từ “tuyệt trần” trong câu “Mị Nương là người con gái đẹp tuyệt trần” là:

A.Kém nhất trong các thứ được so sánh bằng.

B. Nhất trên đời, không có gì sánh bằng.

C.Trung bình không đẹp cũng không xấu.

D.Xấu nhất không có gì sánh bằng.

5. Câu nào sau đây mắc lỗi dùng lẫn lộn từ gần âm?

A.Giờ ra chơi, sân trường rộn rã tiếng cười đùa của học sinh.

B.Hôm nay lớp tôi họp bàn rất sôi nổi.

C.Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc.

D.Ngày mai chúng em đi tham quan viện bảo tàng.

 6. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau:

 Danh từ là những từ chỉ .(1), .(2), . (3), .(4), .

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiếng Việt lớp: 6 năm học: 2008 - 2009 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(TIẾT 46 -THEO PPCT)
 Lớp: 6
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 45 phút
 MĐ
LV
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài: Từ mượn
Câu 1
Câu 2
Bài: Nghĩacủa từ
Câu 3
Câu 4
Câu 1
Bài: Chữa lỗi dùng từ
Câu 5
Bài: Danh từ
Câu 6
Câu 2
Bài: Từ cấu tạo từ tiếng Việt
Tổng
1,5đ
3,5đ
5đ
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 Lớp: 6
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 45 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ tiếng:
 A.Tiếng Nga B. Tiếng Anh C. Tiếng Pháp D. Tiếng Hán 
Từ nào sau đây không phải từ mượn tiếng Hán?
 A.Trường thọ B. Chài lưới C. Lễ phẩm D. Sính lễ
Nghĩa của từ là:
Nội dung sự vật mà từ biểu thị
Nội dung tính chất mà từ biểu thị
Nội dung khái niệm mà từ biểu thị
Nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ) mà từ biểu thị
Nghĩa của từ “tuyệt trần” trong câu “Mị Nương là người con gái đẹp tuyệt trần” là:
A.Kém nhất trong các thứ được so sánh bằng.
B. Nhất trên đời, không có gì sánh bằng.
C.Trung bình không đẹp cũng không xấu.
D.Xấu nhất không có gì sánh bằng.
Câu nào sau đây mắc lỗi dùng lẫn lộn từ gần âm?
A.Giờ ra chơi, sân trường rộn rã tiếng cười đùa của học sinh.
B.Hôm nay lớp tôi họp bàn rất sôi nổi.
C.Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc.
D.Ngày mai chúng em đi tham quan viện bảo tàng.
 6. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau:
	Danh từ là những từ chỉ .(1), .(2),. (3),.(4),.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(2 điểm): Hãy giải thích nghĩa của các từ sau theo các cách đã biết:
 Nao núng, rung rinh, hèn nhát giếng.
Câu 2(5 điểm): Viết một đoạn văn từ 5- 6 câu trong đó có sử dụng năm danh từ chỉ sự vật?
-----------------------------------Hết-------------------------------
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(TIẾT 46 -THEO PPCT)
 Lớp: 6
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 45 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
D
B
C
1(người)
2(vật)
3(hiện tượng)
4(khái niệm)
Lưu ý: Câu 6 học sinh trả lời chính xác khái niệm mới được điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Nao núng: Lung lay, không vững lòng tin ở mình
- Rung rinh: Chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp 
- Hèn nhát: Thiếu can đảm
- Giếng: Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất để lấy nước
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Học sinh một đoạn văn có bố cục rõ ràng, đủ các danh từ chỉ sự vật. Các câu đúng ngữ pháp và có sự liên kết.
5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 05.doc