Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Tiết 39

Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Tiết 39

Cõu 1: (2 điểm): Điền dấu (X) vào ụ thớch hợp:

 Cõu Đúng Sai

1/ Nếu một số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 3.

2/ Nếu một tổng chia hết cho một số thỡ từng số hạng của tổng chia hết cho số đó.

3/ 29 là số nguyờn tố

4/ ƯCLN(12; 120) = 120.

5/ Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 thỡ chia hết cho cả 2 và 5.

6/ Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

7/ Số chia hết cho 2 và cho 4 thỡ chia hết cho 8

8/ BCNN(3; 18) = 18.

9) Neỏu toồng cuỷa hai soỏ chia heỏt cho 4 vaứ moọt trong hai soỏ ủoự chia heỏt cho 4 thỡ soỏ coứn laùi chia heỏt cho 4.

10) Neỏu moọt soỏ haùng cuỷa toồng khoõng chia heỏt cho 3 thỡ toồng khoõng chia heỏt cho 3.

11)Neỏu moọt thửứa soỏ cuỷa tớch chia heỏt cho 6 thỡ tớch chia heỏt cho 6.

12) Moùi soỏ nguyeõn toỏ ủeàu laứ soỏ leỷ.

Câu 2: Khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng

Câu 1 : Câu nào sau đây ĐÚNG ?

A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9

C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5

Câu 2 : Câu nào sau đây ĐÚNG ?

A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5

C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2

Câu 3 : Câu nào sau đây SAI ?

A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .

C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Tiết 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Bài kiểm tra
Họ và tên: ..........................................
I. Trắc nghiệm:
Cõu 1: (2 điểm): Điền dấu (X) vào ụ thớch hợp:
	Cõu
Đỳng
Sai
1/ Nếu một số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho 3.
2/ Nếu một tổng chia hết cho một số thỡ từng số hạng của tổng chia hết cho số đú.
3/ 29 là số nguyờn tố
4/ ƯCLN(12; 120) = 120.
5/ Cỏc số cú chữ số tận cựng là 0 thỡ chia hết cho cả 2 và 5.
6/ Mọi số nguyờn tố đều là số lẻ.
7/ Số chia hết cho 2 và cho 4 thỡ chia hết cho 8
8/ BCNN(3; 18) = 18.
9) Neỏu toồng cuỷa hai soỏ chia heỏt cho 4 vaứ moọt trong hai soỏ ủoự chia heỏt cho 4 thỡ soỏ coứn laùi chia heỏt cho 4.
10) Neỏu moọt soỏ haùng cuỷa toồng khoõng chia heỏt cho 3 thỡ toồng khoõng chia heỏt cho 3.
11)Neỏu moọt thửứa soỏ cuỷa tớch chia heỏt cho 6 thỡ tớch chia heỏt cho 6.
12) Moùi soỏ nguyeõn toỏ ủeàu laứ soỏ leỷ.
Câu 2: Khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9 
C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5 
Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2	 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5
C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10	 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2
Câu 3 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố .	 B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số	 D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số 
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
	A) 250	B) 315	C) 417	D) 2006
Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 .	B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 .	D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .
Câu 6 :UCLN(12,36) 
	A) 6	B) 36	C) 12	D) 72
Câu 7: Choùn soỏ chia heỏt cho 3 maứ khoõng chia heỏt cho 9
A. 3456 	B. 6471	C. 12345	D. 9666
Câu 8:Soỏ nguyeõn toỏ nhoỷ nhaỏt laứ :
A. 0 	B. 1 	C. 2 	D. 3
Câu 9: Soỏ 16 coự maỏy ửụực soỏ :
A. 2 	B. 3	C. 4	D. 5 
Câu 10:Soỏ 120 phaõn tớch ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ laứ :
A. 2.3.4.5 	B. 4.5.6 	C. 23.3.5 	D. 22.5.6 
Câu 11: ệCLN (16,80,40) laứ : 
A. 16 	B. 80	C. 90	D. 150
Câu 12:BCNN (12,15,18) laứ :
A. 240	B. 180	C. 90	D. 360
II. Tự luận
Bài 1 :Phaõn tớch 180 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ roài tỡm caực ửụực nguyeõn toỏ cuỷa noự.
Bài 2: ẹieàn soỏ vaứo * ủeồ chia heỏt cho 1,5 vaứ 9.
Bài 3: Tỡm x bieỏt x ẻ ệC(24, 36) vaứ x > 4
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x biết 
Bài 5 : Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
Baứi 6 : Moọt trửụứng toồ chửực cho khoaỷng tửứ 400 ủeỏn 500 hoùc sinh ủi tham quan baống oõtoõ. Tớnh soỏ hoùc sinh ủi tham quan, bieỏt raống neỏu xeỏp 45 hay 50 hoùc sinh vaứo moọt xe thỡ ủeàu khoõng coứn dử moọt ai .

Tài liệu đính kèm:

  • docbo de kiem tra tiet 39 - cuc hay.doc