I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau ( 2 điểm ):
Câu 1: BCNN( 39 ; 52 ) là
A. 52 B. 156 C. 39 D. 2028
Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 19 B. 9 C. 63 D. 57
Câu 3: Tổng 24 + 60 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 4
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3
A. 26 B. 16 C. 36 D. 46
II/ Điền ký hiệu ; vào ô cho đúng ( 1 điểm ):
Câu 5:1052 B( 3 )
Câu 6: 72 ƯC ( 144; 216; 288 )
III/ Giải các bài tập sau:
Câu 7 ( 1 điểm ): Viết tập hợp Ư( 20 )
Câu 8 ( 2 điểm ): Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố
Câu 9 ( 2 điểm ): Tìm ƯCLN( 60 ; 108 )
Câu 10 ( 2 điểm ): Số học sinh toàn trường khi xếp hàng 9; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của trường khoảng 350 đến 400 học sinh. Tính số học sinh của trường.
Họ và tên: ............................................................ kiểm tra 45’ Lớp:............. Môn: số học 6 - Bài số: 2 - Đề số I Ngày kiểm tra:. Đề bài: I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau ( 2 điểm ): Câu 1: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 3 D. 5 Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 77 B. 17 C. 57 D. 9 Câu 3: BCNN( 39 ; 52) là A. 2028 B. 39 C. 52 D. 156 Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 A. 42 B. 62 C. 52 D. 32 II/ Điền ký hiệu ẻ ; ẽ vào ô cho đúng ( 1 điểm ): Câu 5: 1053 B( 3 ) Câu 6: 72 ƯC ( 140; 216; 288 ) III/ Giải các bài tập sau : Câu 7 ( 1 điểm ): Viết tập hợp Ư( 18 ) Câu 8( 2 điểm ): Phân tích số 1260 ra thừa số nguyên tố Câu 9 ( 2 điểm ): Tìm ƯCLN( 84 ; 108 ) Câu 10 ( 2 điểm ): Số học sinh toàn trường khi xếp hàng 8; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của trường khoảng 350 đến 400 học sinh. Tính số học sinh của trường. Bài làm ( Câu 7; 8; 9; 10 ) Họ và tên: ............................................................ kiểm tra 45’ Lớp:............ Môn: số học 6 - Bài số: 2 - Đề số II Ngày kiểm tra:. Đề bài: I/ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu fương án đúng trong các câu sau ( 2 điểm ): Câu 1: BCNN( 39 ; 52 ) là A. 52 B. 156 C. 39 D. 2028 Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 19 B. 9 C. 63 D. 57 Câu 3: Tổng 24 + 60 chia hết cho số nào sau đây ? A. 5 B. 7 C. 8 D. 4 Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 A. 26 B. 16 C. 36 D. 46 II/ Điền ký hiệu ẻ ; ẽ vào ô cho đúng ( 1 điểm ): Câu 5:1052 B( 3 ) Câu 6: 72 ƯC ( 144; 216; 288 ) III/ Giải các bài tập sau: Câu 7 ( 1 điểm ): Viết tập hợp Ư( 20 ) Câu 8 ( 2 điểm ): Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố Câu 9 ( 2 điểm ): Tìm ƯCLN( 60 ; 108 ) Câu 10 ( 2 điểm ): Số học sinh toàn trường khi xếp hàng 9; hàng 12; hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của trường khoảng 350 đến 400 học sinh. Tính số học sinh của trường. Bài làm ( Câu 7; 8; 9; 10 ) Ma trận đề Chủ đề chính Các mức độ đánh giá Tổng b h v KQ TL KQ TL KQ TL 1.Tính chất chia hết của 1 tổng và DHCH cho 2,3,5,9 1 0,5 1 0,5 2 1 2. Số nguyên tố, hợp số và PT một số ra TSNT 1 0,5 1 2 2 2,5 3. Ước, bội , ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN 1 0,5 1 1 1 0,5 1 2 1 0,5 1 2 6 6,5 Tổng 4 2,5 4 5 2 2,5 10 10 đáp án đề i số học 6 – bài số 2 Fần I & II ( Câu 1 đ 6 ): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm x 6 = 3 điểm 01. } 02. | 03. ~ 04. { 05. ẻ 06. ẽ Fần III: Câu 7: Ư( 18 ) = { 1; 2; 3; 6 ; 9; 18 } cho 1 điểm Câu 8: 1260 2 630 2 315 3 105 3 35 5 7 7 1 1260 = 2.2.3.3.5.7 = 22.32.5.7 Fân tích đúng cho 1 điểm cho 0,5 điểm cho 0,5 điểm Câu 9: 84 2 2 3 7 1 84 = 22.3.7 ƯCLN( 84 ; 108 ) = 22.3 = 12 108 2 54 2 27 3 9 3 3 3 1 108 = 22.33 Fân tích đúng cho 1 điểm cho 1 điểm Câu 10: - Lập luận số HS xếp đủ số hàng 8; 12; 15 thuộc tập bội của 8; 12; 15 - Tìm BCNN ( 8; 12; 15 ) = 120 - BC ( 8; 12; 15 ) = { 0; 120; 240; 360; 480; ... } - Trả lời số HS toàn trường là 360 em cho 0,5 điểm cho 0,5 điểm cho 0,5 điểm cho 0,5 điểm Tổng 10 điểm đáp án đề iI số học 6 – bài số 2 Fần I & II ( Câu 1 đ 6 ): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm x 6 = 3 điểm 01. | 02. { 03. ~ 04. } 05. ẽ 06. ẻ Fần III: Câu 7: Ư( 20 ) = { 1; 2; 4; 5 ; 10; 20 } cho 1 điểm Câu 8: 2100 2 1050 2 525 3 175 5 35 5 7 7 1 1260 = 2.2.3.5.5.7 = 22.3.52.7 Fân tích đúng cho 1 điểm cho 0,5 điểm cho 0,5 điểm Câu 9: 60 2 2 3 5 5 1 60 = 22.3.5 ƯCLN( 84 ; 108 ) = 22.3 = 12 108 2 54 2 27 3 9 3 3 3 1 108 = 22.33 Fân tích đúng cho 1 điểm cho 1 điểm Câu 10: - Lập luận số HS xếp đủ số hàng 9; 12; 15 thuộc tập bội của 9; 12; 15 - Tìm BCNN ( 9; 12; 15 ) = 180 - BC ( 9; 12; 15 ) = { 0; 180; 360; 720; ... } - Trả lời số HS toàn trường là 360 em cho 0,5 điểm cho 0,5 điểm cho 0,5 điểm cho 0,5 điểm Tổng 10 điểm
Tài liệu đính kèm: