Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)

Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)

1/ Điền dấu x và ô trống Đ hay S: (2 đ)

 Cho biết Đ S

1 Nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9

2

3 Mọi số chẵn đều là hợp số.

4 Số có tận cùng 7 là số nguyên tố.

2/ Khoanh tròn vào chữ cái chỉ kết quả đúng: (1 đ)

a) Tìm x trong có kết quả x là :

A. 5 B. 15 C. 9 D. 11

b) ƯCLN (24 ; 60; 36) bằng:

A. 6 B. 24 C. 12 D. 4

 II. Tự luận: (7 đ)

1/ Tìm x N: (3 đ)

a) b)

 2/ Khối chiều của 1 trường khi xếp hàng 18, 20, 24 đều thừa ra 3 bạn. Biết số học sinh trong khoảng 1000 đến 1200 em. Tính số học sinh của khối chiều. (3 đ)

3/ Tìm x , y N sao cho :

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
 Trường THCS Nguyến Tất Thành
 Họ, tên : ................................................................ 
 Lớp: 6A...
 kiểm tra 45 phút - chương I (Số học 6)Điểm
 I. Trắc nghiệm: (3 đ):
1/ Điền dấu x và ô trống Đ hay S: (2 đ)
Cho biết
Đ
S
1
Nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9
2
3
Mọi số chẵn đều là hợp số.
4
Số có tận cùng 7 là số nguyên tố.
2/ Khoanh tròn vào chữ cái chỉ kết quả đúng: (1 đ)
a) Tìm x trong có kết quả x là :
A.	5	B.	15	C.	9	D.	11
b) ƯCLN (24 ; 60; 36) bằng:
A.	6	B.	24	C.	12	D.	4
 II. Tự luận: (7 đ) 
1/ Tìm x ẻ N: (3 đ)
a) 	 b) 	
	2/ Khối chiều của 1 trường khi xếp hàng 18, 20, 24 đều thừa ra 3 bạn. Biết số học sinh trong khoảng 1000 đến 1200 em. Tính số học sinh của khối chiều. (3 đ)
3/ Tìm x , y ẻ N sao cho : 	(1 đ)
 Bài làm:
Đề 2
 Trường THCS Nguyến Tất Thành:
 Họ, tên : ................................................................ 
 Lớp: 6A...
 kiểm tra 45 phút - chương I (Số học 6)
Điểm
 I. Trắc nghiệm:
1/ Điền dấu x và ô trống Đ hay S: (2 đ)
Cho biết
Đ
S
1
Nếu một số chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 4
2
3
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
4
Tồn tại 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
2/ Khoanh tròn vào chữ cái chỉ kết quả đúng: (1 đ)
a) Tìm x trong có kết quả x là :
A.	18	B.	12	C.	10	D.	2
b) ) ƯCLN (48 ; 64; 80) bằng :
A.	4	B.	8	C. 	24	D.	16
 II. Tự luận: (7 đ) 
1/ Tìm x ẻ N: (3 đ)
a) 	 b) 
	2/ Khối sáng của 1 trường khi xếp hàng 15, 20, 28 đều thừa ra 7 bạn. Biết số học sinh trong khoảng 1100 đến 1300 em. Tính số học sinh của khối sáng. (3 đ)
3/ Tìm x , y ẻ N sao cho : 	(1 đ)
 Bài làm:
Đáp án và biểu điểm
kiểm tra 45 phút - số học 6 - chương I
h f Kiểm tra ngày:  Lớp:  e g
Giáo viên thực hiện: ................................. 
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
Bài 1: mỗi câu đúng 0,5 đ x 4 = 2 đ
1
2
3
4
Đề 1
S 
Đ
S
S 
Đề 2
Đ
Đ
S 
Đ
Bài 2: mỗi câu đúng 0,5 đ x 2 = 1 đ
Đề 1: câu a chọn :	D	câu b chọn : C
Đề 2: câu a chọn :	C	câu b chọn : D
II. Tự luận: (7 đ) 
Bài 1: a) Câu a (1,5 đ) 
Đề 1 : = tính nhanh  = 12100
Đề 2 : = tính nhanh  = 14400
 b) Câu b (1,5 đ) 
Đề 1 : ị . ị x = 2007
Đề 2 : ị . ị x = 1996
Bài 2 : (3 đ)
Đề 1 : Gọi số HS khối chiều là a ( A ẻ N*, 1000 Ê a Ê 1200) .
ị a -3 ẻ BC(18, 20, 24) mà BCNN(18, 20, 24) = 360 
ị a -3ẻ B(360) = {0; 360; 720; 1080; 1440; ... } ị aẻ {3; 363; 723; 1083; 1443; ... }
Do 1000 Ê a Ê 1200 ị a = 1083 và trả lời.
Đề 2 : Tương tự đề 1 có kết quả là: a = 1267
Bài 3 : (1 đ)
Đề 1 : ị và đều ẻ Ư(21)
Mà Ư(21) = {1, 3, 7, 21}. Ta có bảng sau:
1
3
7
21
x
20
19
17
10
21
7
3
1
y
14
7
5
4
Đề 2 : ị và đều ẻ Ư(35)
Mà Ư(35) = {1, 5, 7, 35}. Ta có bảng sau:
1
5
7
35
x
5
7
8
22
35
7
5
1
y
4
18
19
22

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 6 (2).doc