I/ Traéc nghieäm ( 3 ñieåm)
Haõy khoanh troøn chöõ caùi coù caâu traû lôøi ñuùng
Câu 1: Kết quả phép tính 33.34 bằng:
312 B. 912 C. 37 D. 67
Câu 2: 34 có giá trị là:
A. 81 B. 12 C. 7 D. 18
Câu 3: Số phần tử của tập hợp Q = { 1975 ; 1976 ; 1977 .2011 }
A. 27 phần tử B. 37 phần tử C. 28 phần tử D. 38 phần tử
Câu 4: Cho tập hợp A = { 0 }
A. A là tập hợp không có phần tử nào. B. A là tập hợp rỗng
C. A không phải là tập hợp D. A là tập hợp có 1 phần tử là 0
Câu 5: Cách viết đúng là :
A. 75 : 7 = 75 B. 34 . 32 = 66 C. 93 . 9 : 93 = 9 D. 56 : 53 = 13
Câu 6: 1 tỉ viết dưới dạng lũy thừa của 10 là:
1010 B. 109 C. 108 D. 107
II/ Töï luaän (7 ñieåm)
1/ Thöïc hieän pheùp tính ( 3 ñieåm)
a/ 3 . 24 – 2. 42
b/ 101 .73 + 27 . 101
c/ 633 - ( 105 + 3 ) : 3 - 3
2/ Tìm x ( 2 ñieåm)
a/ x – 3 = 0
b/ 5x – 21 = 112
Câu 3:Tìm số tự nhiên n biết:(2 điểm)
a) 4n = 16 b) n 4 = 81
Tiết 18 KIỄM TRA 45` A/MỤC TIÊU: B/CHUẨN BỊ: C/MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CẤP THẤP VẬN DỤNG CẤP CAO TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Tập hợp Nhận biết được cách viết tập hợp,tập hợp rổng. Tính được số phấn tử của một tập hợp Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % 5 5 10 2.Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.Thứ tự thực hiện phép tính. Áp dụng được các tính chất của các phép tính và thứ tự thưc hiện phép tính Số câu 4 4 Số điểm 4 4 Tỉ lệ % 40 40 Lũy thừa, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số Biết được cánh tính lũy thừa Hiểu được cách viết lũy thừa Áp dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Vận dụng tính chất của lũy thừa vào các bài toán tìm x,n Số câu 1 1 2 1 2 7 Số điểm 0,5 0,5 1 1 2 5 Tỉ lệ % 5 5 10 10 20 50 Tổng số câu 2 1 3 5 2 12 Tổng số điểm 1 0,5 1,5 5 2 10 Tỉ lệ % 10 5 15 50 20 100 D/ĐỀ+ĐÁP ÁN PHÒNG GD&ĐT HÀM THUẬN NAM TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH LỚP:. HỌ VÀ TÊN:... ĐÊ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2011-2012 MÔN SỐ HỌC 6 – tiết 18 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 1) Điểm : Nhaän xeùt I/ Traéc nghieäm ( 3 ñieåm) Haõy khoanh troøn chöõ caùi coù caâu traû lôøi ñuùng Câu 1: Kết quả phép tính 33.34 bằng: 312 B. 912 C. 37 D. 67 Câu 2: 34 có giá trị là: A. 81 B. 12 C. 7 D. 18 Câu 3: Số phần tử của tập hợp Q = { 1975 ; 1976 ; 1977 .2011 } A. 27 phần tử B. 37 phần tử C. 28 phần tử D. 38 phần tử Câu 4: Cho tập hợp A = { 0 } A. A là tập hợp không có phần tử nào. B. A là tập hợp rỗng C. A không phải là tập hợp D. A là tập hợp có 1 phần tử là 0 Câu 5: Cách viết đúng là : A. 75 : 7 = 75 B. 34 . 32 = 66 C. 93 . 9 : 93 = 9 D. 56 : 53 = 13 Câu 6: 1 tỉ viết dưới dạng lũy thừa của 10 là: 1010 B. 109 C. 108 D. 107 II/ Töï luaän (7 ñieåm) 1/ Thöïc hieän pheùp tính ( 3 ñieåm) a/ 3 . 24 – 2. 42 b/ 101 .73 + 27 . 101 c/ 633 - { [ ( 105 + 3 ) : 3 ] - 3 } 2/ Tìm x ( 2 ñieåm) a/ x – 3 = 0 b/ 5x – 21 = 112 Câu 3:Tìm số tự nhiên n biết:(2 điểm) a) 4n = 16 b) n 4 = 81 *ĐÁP ÁN: I/TRẮC NHIỆM:(3 Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B D C B II/TỰ LUẬN (7 Đ) 1/ a/ 3.24 - 2 . 42 = 3 . 16 - 2 . 16 = 48 – 32 = 16 ( 1 ñ) b/ 101 . 73 + 27 . 101 = 101 ( 73 + 27 ) = 101 . 100 = 10100 ( 1 ñ) c/ 633 - { [ ( 105 +3 ) : 3 ] - 3 } = 633 - { [ 108 : 3 ] - 3 } = =633 - { 36 - 3 } = 633 – 33 = 600 ( 1 ñ) 2/ a/ x – 3 = 0 x = 0 + 3 = 3 x = 3 ( 1 ñ) b/ 5x +21 ) = 112 5x +21 = 121 5x = 121-21=100 x = 100:5=20 ( 1 ñ) 3/ a/ 4n = 16 (1đ) 4n = 42 n = 2 b/ n4 = 81 (1đđ) n4 =34 n = 3
Tài liệu đính kèm: