Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Bài 1 (1 điểm)
Cho hàm số y = - x2
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm?
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và hàm số đồng biến khi x <>
Bài 2 (1 điểm)
Phương trình : x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là :
A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = - 6
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước quả đúng.
Bài 3 (1 điểm)
Biệt thức của phương trình : 4x2 – 6x – 1 = 0 là :
A. = 5 B. = 13 C. = 52 D. = 20
Phần II : Tự luận
Bài 1 (3 điểm)
Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài 2 (2 điểm)
Giải các phương trình :
a/ 2x2 - 5x + 1 = 0 b/ - 3x2 +15 = 0 c/ 3x2 - 4x - 4 = 0
Bài 3 (2 điểm)
Tính nhẩm nghiệm các phương trình :
a/ 2001x2 - 4x - 2005 = 0 b/ x2 - x - = 0
c/ x2 – 3x – 10 = 0
Đề kiểm 45 phút (Đại số 9 ) Phần I : Trắc nghiệm khách quan Bài 1 (1 điểm) Cho hàm số y = - x2 Kết luận nào sau đây là đúng ? Hàm số trên luôn nghịch biến. Hàm số trên luôn đồng biến. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm? Hàm số nghịch biến khi x > 0 và hàm số đồng biến khi x < 0. Bài 2 (1 điểm) Phương trình : x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là : A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = - 6 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước quả đúng. Bài 3 (1 điểm) Biệt thức D’ của phương trình : 4x2 – 6x – 1 = 0 là : A. D’ = 5 B. D’ = 13 C. D’ = 52 D. D’ = 20 Phần II : Tự luận Bài 1 (3 điểm) Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 Vẽ đồ thị các hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ. Tìm giao điểm của hai đồ thị trên. Bài 2 (2 điểm) Giải các phương trình : a/ 2x2 - 5x + 1 = 0 b/ - 3x2 +15 = 0 c/ 3x2 - 4x - 4 = 0 Bài 3 (2 điểm) Tính nhẩm nghiệm các phương trình : a/ 2001x2 - 4x - 2005 = 0 b/ x2 - x - = 0 c/ x2 – 3x – 10 = 0
Tài liệu đính kèm: