Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 (Tiết 97) - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 (Tiết 97) - Năm học 2010-2011

I. Phần trắc nghiệm(2 điểm) đề chẵn

Câu1: Số đối của phân số là A. B. C. D.

Câu2: Số nghịch đảo của phân số là A. B. C. D.

Câu3: số 5,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là

A. B. C. D.

Câu4: Phân số nào bằng phấn số là A. B. C. D.

Câu5: Kết quả A. B. C. 0 D.

Câu6: Phân số là là phân số tối giản của phân số nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu7: vậy x=? A/ -8 B/ -7 C/ 7 D/ 8

Câu8: Tích bằng A. B. C. D.

II. Phần tự luận (8 điểm)

 Bài 1: Tìm x biết

a. b.

 Bài 2: Tính

a. b. c.

 Bài 3: Tìm số nguyên x để là một số nguyên

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 (Tiết 97) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra số 6 ( tiết97)
Năm học 2010-2011
II. Ma trận đề
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tnkq
tl
Tnkq
tl
Tnkq
tl
Phân số bằng nhau Tính chất cơ bản của phân số
 1 
0.25 
1
 0,25
2
 0,5
Số đối- Số nghịch đảo
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Rút gọn phân số, quy đồng mẫu, so sánh phân số
1
 0,25
1
 0,25
Các phép tính về phân số
1
0,25
2
 3,0
1
 0,25
4
5
8
 8,5
Hỗn số, số thập phân, phần trăm.
1
 0,25
1
 0,25
Tổng
1
 0,25
4
1
2
 3,0
3
 0,75
4
 5,0
14 
 10,0
kiểm tra 45 phút
Họ và tên: . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . 	Ngày kiểm tra: 
Lớp: . . . . . . . . . .	Ngày trả bài: 
Điểm
lời phê của thầy cô giáo
I. Phần trắc nghiệm(2 điểm)	đề chẵn
Câu1: Số đối của phân số là 	A. B. C. D. 
Câu2: Số nghịch đảo của phân số là	A. B. C. D. 
Câu3: số 5,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là 
A. B. C. D. 
Câu4: Phân số nào bằng phấn số là 	A. B. C. D. 
Câu5: Kết quả 	A. 	 B. 	 C. 0 	 D. 
Câu6: Phân số là là phân số tối giản của phân số nào sau đây?
A. B. C. D. 
Câu7: vậy x=? 	A/ -8	B/ -7	C/ 7	D/ 8
Câu8: Tích bằng 	A. B. C. D. 
II. Phần tự luận (8 điểm)
 Bài 1: Tìm x biết 
a. 	b. 
 Bài 2: Tính 
a. 	b.	c. 
 Bài 3: Tìm số nguyên x để là một số nguyên
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
kiểm tra 45 phút
Họ và tên: . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . 	Ngày kiểm tra: 
Lớp: . . . . . . . . . .	Ngày trả bài: 
Điểm
lời phê của thầy cô giáo
I. Phần trắc nghiệm(2 điểm)	đề lẻ
Câu1: Phân số nào bằng phấn số là 	A. B. C. D. 
Câu2: Số nghịch đảo của phân số là	A. B. C. D. 
Câu3: số 5,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là 
A. B. C. D. 
Câu4: Số đối của phân số là 	A. B. C. D. 
Câu5: Kết quả 	A. 	 B. 	 C. 0 	 D. 
Câu6: Tích bằng 	A. B. C. D. 
Câu7: vậy x=? 	A/ -8	B/ -7	C/ 7	D/ 8
Câu8: Phân số là là phân số tối giản của phân số nào sau đây?
A. B. C. D. 
II. Phần tự luận (8 điểm)
 Bài 1: Tìm x biết 
a. 	b. 
 Bài 2: Tính 
a. 	b.	c. 
 Bài 3: Tìm số nguyên x để là một số nguyên
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm(4.5 điểm) Mỗi ý đúng 0.5điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
đáp án
D
C
C
A
B
C
A
D
D
II. Phần tự luận (5.5 điểm)
Bài
Nội dung
điểm
Bài1
1. Bài 1: (1.5 đ) Tìm x biết 
a. 
 x =15
b. 
0.25
0.5
0.25
0.5
Bài2
2. Bài 2: (3 đ) Tính 
a. 
b.
c.
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5
Bài3
3. Bài 3: (1đ) 
Ta có 
A nguyên khi (x-5)= Ư(3)=
Khi đó:
+ x-5=1=> x=6
+ x-5=-1=> x=4
+ x-5=3=> x=8
+ x-5=-3=> x=2
Vậy x = 2;4;6;8
0.5
0.25
0.25
(Các cách trình bày khác đúng cho điểm tôi đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra(1).doc