Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6

I. Trắc nghiệm (4đ)

` Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Xác định các phần tử của tập hợp M = {x€N/ 12<><10>

A.M = {10; 11; 12 } , B.M = {11} , C.M = , D.M = {13, 14, 15, 9, 8, 7 }

Câu 2: Số 1 là.

A. Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất

B. Số đặc biệt của phép nhân vì 1.a = a.1 = a

C. Luỹ thừa bậc 0 của một số tự nhiên khác 0.

D. Các câu trên đều đúng.

Câu 3: Kết quả của phép tính.

 23 x 78 + 23 x 29 – 23 x 7 là

A.600 B. 800 C. 720 D. 640

Câu 4: Tìm x biết ( 7x – 15 ) : 3 = 2 Kết quả là:

A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 5

Câu 5: Giá trị của biểu thức:

[(x – 81 )3 : 125 ] – 23 với x = 91 là:

A. 0 B. 1 C. 3 D. 91

Câu 6: Khi giải bài toán “Tìm x biết x - 6 : 3 = 4 ”

Bạn Hân làm như sau:

x – 6 : 3 = 4

x – 6 = 4x3 (1)

x – 6 = 12 (2)

x = 12 + 6 (3)

x = 18 (4)

Bạn Hân sai ở chỗ nào ?

A. (1) B. (2) C. (3) D. Không sai bước nào.

Câu 7. Tìm n biết n4 : n2 = 16 Kết quả là

A. n = 8 B. n = 4 C. n = 2 D. Kết quả khác.

Câu 8: Điền Đ/S vào ô vuông:

32 x 34 = 36 34 x 32 = 6 34 x 32 = 38 34 x 32 = 9

II. Tự luận:

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức

[(14 + 3).2 – 5] . 91 – 325

Câu 2: Tìm x biết

(x – 140):7 = 33– 23.3

Câu 3: Cho S = 7 +10 + .+ 97 + 100

a) Tổng trên có bao nhiêu số hạng ?

b) Tính tổng S ?

c) Tìm số hạng thứ 22 của tổng ?

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra số học tiết 18
Ma trận đề 
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Tập hợp. Số phân tử. Tập hợp con
1
0.5
1
0.5
2
1.0
2. Phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong N
1
0.5
2
1.0
1
2.0
1
0.5
1
2.0
6
6.0
3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ sở
1
0.5
1
2.0
1
0.5
3
3.0
Tổng
3
1.5
3
1.5
2
4.0
2
1.0
1
2.0
11
10.0
I. Trắc nghiệm (4đ)
`	Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Xác định các phần tử của tập hợp M = {x€N/ 12<x<10 }
A.M = {10; 11; 12 } , B.M = {11} , C.M = ặ , D.M = {13, 14, 15, 9, 8, 7 }
Câu 2: Số 1 là.
Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất
Số đặc biệt của phép nhân vì 1.a = a.1 = a
Luỹ thừa bậc 0 của một số tự nhiên khác 0.
Các câu trên đều đúng.
Câu 3: Kết quả của phép tính.
	23 x 78 + 23 x 29 – 23 x 7 là
A.600 B. 800 C. 720 D. 640
Câu 4: Tìm x biết ( 7x – 15 ) : 3 = 2 Kết quả là:
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 5
Câu 5: Giá trị của biểu thức:
[(x – 81 )3 : 125 ] – 23 với x = 91 là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 91
Câu 6: Khi giải bài toán “Tìm x biết x - 6 : 3 = 4 ”
Bạn Hân làm như sau:
x – 6 : 3 = 4
x – 6 = 4x3 (1)	
x – 6 = 12 (2)
x = 12 + 6 (3)	
x = 18 (4) 
Bạn Hân sai ở chỗ nào ?
A. (1) B. (2) C. (3) D. Không sai bước nào.
Câu 7. Tìm n biết n4 : n2 = 16 Kết quả là
A. n = 8 B. n = 4 C. n = 2 D. Kết quả khác.
Câu 8: Điền Đ/S vào ô vuông:
32 x 34 = 36 34 x 32 = 6 34 x 32 = 38 34 x 32 = 9
II. Tự luận:
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
[(14 + 3).2 – 5] . 91 – 325
Câu 2: Tìm x biết
(x – 140):7 = 33– 23.3
Câu 3: Cho S = 7 +10 +.+ 97 + 100
Tổng trên có bao nhiêu số hạng ?
Tính tổng S ?
Tìm số hạng thứ 22 của tổng ?
đề kiểm tra số học tiết 39
Ma trận đề 
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Luỹ thừa với số mu tự nhiên.
1
0.5
1
2.0
1
0.5
1
1.0
4
4.0
2. Tính chất chia hết của một tổng.
1
0.5
1
0.5
2
1.0
3. Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
1
0.5
2
1.0
1
2.0
1
1.0
5
4.5
4. Số nguyên tố. Hợp số
1
0.5
1
0.5
Tổng
2
1.0
4
2.0
2
4.0
2
1.0
1
2.0
12
10.0
I. Trắc nghiệm (4đ)
`	Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho 16*0, điền số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho cả 5, 6, 7:
	A. 2 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 2: Gọi m là số tự nhiên khác 0 nhỏ nhất chia hết cho cả a và b.
A. m là bội chung của a và b
B. m là ước chung của a và b
C. m là UCLN của a và b
D. M là BCNN của a và b
Câu 3: Tìm x € N biết; x, x3 = 36 : 32
	A. x = 1 B. x = 6 C. x = 3 D. x = 9
Câu 4: ƯCLN(12, 25, 30)
	A. 150 B. 300 C. 450 D. 400
Câu 5: Câu nào sau đây sai ?
(1) Số 0 là một hợp số
(2) Nếu m:p và n:p thì m+n:p (m, n € N, p € N*)
(3) Nếu a:b , c:b, d: b thì a+b+d:b
	A. (1) B. (1), (3) C. (2) D. (1), (2), (3)
Câu 6: BCNN (144, 360) là 
A. 2160 B. 1440 C. 720 D. 360
Câu 7. Tìm x € N biết (2x + 24). 53 = 4.55
	A. x = 2 B. x = 24 C. x = 20 D. x = 42.
Câu 8: Số các ước của 22. 3. 5 là:
A. 10 B. 21 C. 12 D. 13
II. Tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính(2đ)
a) 25 - 24
b) [( 58 + 72). 5 – (600 + 45)] .12
Câu 2: Tìm x € N biết (1đ)
5x – 176 = 34. 22
Câu 3: Ba bạn An, Thái, Bảo cùng trực nhật vào một ngày. Sau đó, An cứ 4 ngày trực nhật một lần, Thái cứ 6 ngày trực nhật một lần, Bảo cứ 8 ngày trực nhật một lần.
Hỏi sau bao nhiêu ngày nữa 3 bạn lại trực nhật chung một ngày? Mỗi bạn trực nhật được bao nhiêu lần ?
Câu 4: Tìm ƯCLN (a, a+1) (a € N)
đề kiểm tra số học tiết 18
Ma trận đề 
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Tập hợp. Số phân tử. Tập hợp con
1
0.5
1
0.5
2
1.0
2. Phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong N
1
0.5
2
1.0
1
2.0
1
0.5
1
2.0
6
6.0
3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ sở
1
0.5
1
2.0
1
0.5
3
3.0
Tổng
3
1.5
3
1.5
2
4.0
2
1.0
1
2.0
11
10.0
I. Trắc nghiệm (4đ)
`	Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Xác định các phần tử của tập hợp M = {x€N/ 12<x<10 }
A.M = {10; 11; 12 } , B.M = {11} , C.M = ặ , D.M = {13, 14, 15, 9, 8, 7 }
Câu 2: Số 1 là.
Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất
Số đặc biệt của phép nhân vì 1.a = a.1 = a
Luỹ thừa bậc 0 của một số tự nhiên khác 0.
Các câu trên đều đúng.
Câu 3: Kết quả của phép tính.
	23 x 78 + 23 x 29 – 23 x 7 là
A.600 B. 800 C. 720 D. 640
Câu 4: Tìm x biết ( 7x – 15 ) : 3 = 2 Kết quả là:
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 5
Câu 5: Giá trị của biểu thức:
[(x – 81 )3 : 125 ] – 23 với x = 91 là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 91
Câu 6: Khi giải bài toán “Tìm x biết x - 6 : 3 = 4 ”
Bạn Hân làm như sau:
x – 6 : 3 = 4
x – 6 = 4x3 (1)	
x – 6 = 12 (2)
x = 12 + 6 (3)	
x = 18 (4) 
Bạn Hân sai ở chỗ nào ?
A. (1) B. (2) C. (3) D. Không sai bước nào.
Câu 7. Tìm n biết n4 : n2 = 16 Kết quả là
A. n = 8 B. n = 4 C. n = 2 D. Kết quả khác.
Câu 8: Điền Đ/S vào ô vuông:
32 x 34 = 36 34 x 32 = 6 34 x 32 = 38 34 x 32 = 9
II. Tự luận:
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
[(14 + 3).2 – 5] . 91 – 325
Câu 2: Tìm x biết
(x – 140):7 = 33– 23.3
Câu 3: Cho S = 7 +10 +.+ 97 + 100
Tổng trên có bao nhiêu số hạng ?
Tính tổng S ?
Tìm số hạng thứ 22 của tổng ?

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 6 Sotiet18.doc