Đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Phước Hưng (2 đề)

Câu 1. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng

Trong tam giác ABC

a) Trọng tâm a) là điểm chung của ba đường cao.

b) Điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh b) là điểm chung của ba đường phân giác.

c) Trực tâm c) là điểm chung của ba đường trung tuyến.

 d) là điểm chung của ba đường trung trực.

Trả lời: a__ b__ c__

Câu 2. Bộ ba góc nào là số đo của ba góc trong một tam giác cân.

A. 800 ; 800 ; 500 B. 550 ; 550 ; 550 C. 1100 ; 350 ; 350 D. 400 ; 400 ; 1100

Câu 3. Cho ABC có AB = AC = 10cm ; BC = 12cm. AM là đường trung tuyến của tam giác (M BC).

 Hỏi độ dài đoạn thẳng AM bằng bao nhiêu?

A. 8 cm B. 44 cm C. 6 cm D. 54 cm

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ “ ”

Gọi G là trọng tâm tam giác DEF

với đường trung tuyến DH.

DG DG MG = MR ; GR = MR

DH GH GR = MG ; NS = NG

GH GH NS = GS ; NG = GS

DH DG

Câu 4.

x = x =

y = y =

Câu 6. Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 3cm, AC = 4cm. Tính khoảng cách từ A tới trọng tâm G của tam giác ABC.

A. 5 B. 5

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Phước Hưng (2 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước Hưng Điểm
Lớp: 7A.
Họ tên: .
Thứ ngày..tháng ...... năm 200...
Kiểm tra Môn Hình Học 7 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
Câu 1. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng
Trong tam giác ABC
a) Trọng tâm
a’) là điểm chung của ba đường trung trực.
b) Trực tâm
b’) là điểm chung của ba đường cao.
c) Điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh
c’) là điểm chung của ba đường trung tuyến.
d’) là điểm chung của ba đường phân giác.
Trả lời: 	a__ 	b__ 	c__ 
Câu 2. Bộ ba góc nào là số đo của ba góc trong một tam giác cân.
A. 1100 ; 350 ; 350 	B. 400 ; 400 ; 1100	C. 800 ; 800 ; 500 	D. 550 ; 550 ; 550 
Câu 3. Cho ABC có AB = AC = 10cm ; BC = 12cm. AM là đường trung tuyến của tam giác (M Ỵ BC). 
 Hỏi độ dài đoạn thẳng AM bằng bao nhiêu? 
A. 6 cm	B. 8 cm	C. Ư44 cm	D. Ư54 cm
A
Câu 4. 
400
400
y
D
y
x
700
600
400
D
B
C
x
K
E
x = 	x = 
y = 	y = 
M
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ “ ”
Gọi G là trọng tâm tam giác DEF 
với đường trung tuyến DH.
D
G
S
G
N
R
P
F
H
E
DG	DG	MG =   MR ; GR =   MR 
DH	GH	 GR =   MG ; NS =   NG	
GH	GH	 NS =   GS ; NG =   GS	
DH	DG	
Câu 6. Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 3cm, AC = 4cm. Tính khoảng cách từ A tới trọng tâm G của tam giác ABC. 
cm
cm
cm
cm
 2 	B. 3	C. 5	D. 5
 5	 5	 2	 3
Câu 7. Cho hình vẽ.
A
	Chứng minh: a) ABD = AHD.
	 b) AD là đường trung trực của đoạn thẳng BH.
 c) DE = DC.
2
1
 d) BD < DC.
H
2
B
C
D
1
EZ
 Bài làm
Trường THCS Phước Hưng Điểm
Lớp: 7A.
Họ tên: .
Thứ ngày..tháng ...... năm 200...
Kiểm tra Môn Hình Học 7 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Câu 1. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng
Trong tam giác ABC
a) Trọng tâm
a’) là điểm chung của ba đường cao.
b) Điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba cạnh
b’) là điểm chung của ba đường phân giác.
c) Trực tâm
c’) là điểm chung của ba đường trung tuyến.
d’) là điểm chung của ba đường trung trực.
Trả lời: 	a__ 	b__ 	c__ 
Câu 2. Bộ ba góc nào là số đo của ba góc trong một tam giác cân.
A. 800 ; 800 ; 500 	B. 550 ; 550 ; 550 	C. 1100 ; 350 ; 350 	 D. 400 ; 400 ; 1100 
Câu 3. Cho ABC có AB = AC = 10cm ; BC = 12cm. AM là đường trung tuyến của tam giác (M Ỵ BC). 
 Hỏi độ dài đoạn thẳng AM bằng bao nhiêu? 
A. 8 cm	B. Ư44 cm C. 6 cm	D. Ư54 cm
M
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ “ ”
Gọi G là trọng tâm tam giác DEF 
với đường trung tuyến DH.
D
G
S
G
N
R
P
F
H
E
DG	DG	MG =   MR ; GR =   MR 
DH	GH	 GR =   MG ; NS =   NG	
GH	GH	 NS =   GS ; NG =   GS	
DH	DG	
A
Câu 4. 
400
400
y
D
y
x
700
600
400
D
B
C
x
K
E
x = 	x = 
y = 	y = 
Câu 6. Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 3cm, AC = 4cm. Tính khoảng cách từ A tới trọng tâm G của tam giác ABC. 
cm
cm
cm
cm
A. 5 	B. 5	C. 2	D. 2
 3	 2	 3	 5
Câu 7. Cho hình vẽ.
C
	Chứng minh: a) CAE = CHE.
	 b) CE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
 c) EF = EB.
2
1
 d) AE < EB.
H
2
AC
B
ED
1
F
 Bài làm	

Tài liệu đính kèm:

  • docT.67.doc