Đề kiểm tra môt tiết Đại số Lớp 8 - Đề 2

Đề kiểm tra môt tiết Đại số Lớp 8 - Đề 2

I/ Trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm )

1/ Hoàn thành phép chia ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) : 3xy = + 2xy2 -

2/ Phép chia 4x2y3 : 2x2y được kết quả là bao nhiêu ?

a/ 2xy b/ 2y2 c/ 4y2 d/ 2y

3/ Nối những kết quả sau ( theo mẫu ) cho phù hợp :

 xy – x ( x – y )( 3 – 5x )

 x2 – 4 x ( y – 1 )

 3 ( x – y ) – 5x ( x – y ) ( y – 1 )( x – 3 )

 x ( y – 1 ) – 3 ( y – 1 ) ( x – 2 )( x + 2 )

4/ Hoàn thành phép tính 8x3 – y3 = ( - y )( 4x2 + 2xy + )

5/ Điền chữ Đúng “ Đ”, hoặc Sai “ S” vào ô cho phù hợp :

a/ ( x – 1 )( x + 1 ) = x2 – 1

b/ ( x + 2 )( x2 – 2x + 4 ) = x3 + 8

6/ Khi rút gọn biểu thức ( x – y )( x2 + x + 1 ) ta áp dụng hằng đẳng thức nào ?

a/ Bình phương một hiệu b/ Hiệu hai lập phương

c/ Bình phương một tổng d/ Tổng hai lập phương

7/ Biểu thức nào sau đây khi thực hiện áp dụng được “ Bình phương một hiệu” ?

a/ x2 – 2x + 1 b/ ( x – y )( x + y ) c/ x2 + 2x + 1 d/ 2x2 +x – 1

8/ Hoàn thành phép nhân sau ( xy – 1 )( xy + 5 ) = + 4xy -

9/ Phép nhân ( 2x + y )( 2x – y ) sẽ được kết quả nào ?

a/ 2x2 – y2 b/ x2 – 2y2 c/ 4x2 – 2y2 d/ 4x2 – y2

10/ Khi thực hiện phép nhân x ( x – y ) ta được kết quả nào sau đây ?

a/ x2 – y b/ x2 – y2 c/ x2 – xy d/ x – xy

II/ Tự luận : ( 6 điểm )

1/ Viết biểu thức sau đây dưới dạng bình phương một tổng :

 4x2 + 12xy +9y2

2/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

 9x2 + 18x + 9

3/ Thực hiện phép chia

 ( x3 + x2 + 3x + 3 ) : ( x + 1 )

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 195Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môt tiết Đại số Lớp 8 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :
Lớp : 8 
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Đại số
Điểm
Đề2:
I/ Trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm )
1/ Hoàn thành phép chia ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) : 3xy =  + 2xy2 - 
2/ Phép chia 4x2y3 : 2x2y được kết quả là bao nhiêu ?
a/ 2xy	b/ 2y2	c/ 4y2	d/ 2y
3/ Nối những kết quả sau ( theo mẫu ) cho phù hợp :
	xy – x	( x – y )( 3 – 5x )
	x2 – 4 	x ( y – 1 )
	3 ( x – y ) – 5x ( x – y )	( y – 1 )( x – 3 )
	x ( y – 1 ) – 3 ( y – 1 )	( x – 2 )( x + 2 )
4/ Hoàn thành phép tính 8x3 – y3 = ( - y )( 4x2 + 2xy +  )
5/ Điền chữ Đúng “ Đ”, hoặc Sai “ S” vào ô cho phù hợp :
a/ ( x – 1 )( x + 1 ) = x2 – 1 
b/ ( x + 2 )( x2 – 2x + 4 ) = x3 + 8 
6/ Khi rút gọn biểu thức ( x – y )( x2 + x + 1 ) ta áp dụng hằng đẳng thức nào ?
a/ Bình phương một hiệu	b/ Hiệu hai lập phương
c/ Bình phương một tổng	d/ Tổng hai lập phương
7/ Biểu thức nào sau đây khi thực hiện áp dụng được “ Bình phương một hiệu” ?
a/ x2 – 2x + 1	b/ ( x – y )( x + y )	c/ x2 + 2x + 1	d/ 2x2 +x – 1 
8/ Hoàn thành phép nhân sau ( xy – 1 )( xy + 5 ) =  + 4xy -  
9/ Phép nhân ( 2x + y )( 2x – y ) sẽ được kết quả nào ?
a/ 2x2 – y2 	b/ x2 – 2y2	c/ 4x2 – 2y2	d/ 4x2 – y2
10/ Khi thực hiện phép nhân x ( x – y ) ta được kết quả nào sau đây ?
a/ x2 – y	b/ x2 – y2	c/ x2 – xy	d/ x – xy
II/ Tự luận : ( 6 điểm )
1/ Viết biểu thức sau đây dưới dạng bình phương một tổng :
	4x2 + 12xy +9y2
2/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
	9x2 + 18x + 9
3/ Thực hiện phép chia 
	( x3 + x2 + 3x + 3 ) : ( x + 1 )

Tài liệu đính kèm:

  • doc2.doc