Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Trường THCS Lê Hoàn

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Trường THCS Lê Hoàn

I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án

đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1 : x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. x – 1 = 0 B. 2x – 2 = 8 – 3x

C. x2 + 4 = 0 D. 1 0

x 2

=

Câu 2 : Nghiệm của phương trình (x2 +1)(3x – 1) = 0 là

A. x =

3

−1

B. x =

13

C. x = – 2 D. x = – 1 .

Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình 1 0

2 1 2

x x

x x

+ =

− +

là:

A. x ≠ – 2 và x ≠ 1 B. 1

2

x ≠

C. x ≠ 1

2

và x ≠ – 2 D. x ≠ 1

2

và x ≠ 2

Câu 4 : Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?

A. – 0,4x > 1,2 Ù x > –3 B. – 0,4x > 1,2 Ù x <>

C. – 0,4x > 1,2 Ù x > 1,6 D. – 0,4x > 1,2 Ù x <>

Câu 5 : Cho tam giác ABC có AD là phân giác (hình bên ) .

Tỷ số x

y

là:

A. 5

2

B. 4

5

C. 5

4

D. 2

5

Câu 6 : Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông

là 5cm và 12 cm, chiều cao lăng trụ là 15cm (như hình vẽ bên). Diện tích

toàn phần của lăng trụ đứng đó là :

A. 450 cm2 B. 510 cm2

C. 900 cm2 D. 225 cm2

Câu 7 : Cho tam giác ABC và tam giác IHK có A I l =. Cần có

thêm điều gì trong số các điều kiện sau đây để hai tam giác

đó đồng dạng?

A. AB = IH B. AC = IK

C. AB AC

IH IK

= D. BC = HK

pdf 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 102Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Trường THCS Lê Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 12/toán 8/học kỳ 2/TAYHOA/PHUYEN 
2,52
yx
A
B C
D
15cm
5cm 12cm
TRƯỜNG THCS LÊ HOÀN 
TÂY HÒA - PHÚ YÊN 
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN LỚP 8 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án 
đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1 : x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 
A. x – 1 = 0 B. 2x – 2 = 8 – 3x 
C. x2 + 4 = 0 D. 1 0
x 2
=− 
Câu 2 : Nghiệm của phương trình (x2 +1)(3x – 1) = 0 là 
A. x = 
3
1− B. x = 
3
1 C. x = – 2 D. x = – 1 . 
Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình 1 0
2 1 2
x x
x x
−+ =− + là: 
A. x ≠ – 2 và x ≠ 1 B. 1
2
x ≠ 
C. x ≠ 1
2
 và x ≠ – 2 D. x ≠ 1
2
 và x ≠ 2 
Câu 4 : Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? 
A. – 0,4x > 1,2 Ù x > –3 B. – 0,4x > 1,2 Ù x < –3 
C. – 0,4x > 1,2 Ù x > 1,6 D. – 0,4x > 1,2 Ù x < 1,6 
Câu 5 : Cho tam giác ABC có AD là phân giác (hình bên ) . 
 Tỷ số x
y
 là: 
A. 5
2
 B. 4
5
 C. 5
4
 D. 2
5
Câu 6 : Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 
là 5cm và 12 cm, chiều cao lăng trụ là 15cm (như hình vẽ bên). Diện tích 
toàn phần của lăng trụ đứng đó là : 
A. 450 cm2 B. 510 cm2 
C. 900 cm2 D. 225 cm2 
Câu 7 : Cho tam giác ABC và tam giác IHK có lA I=. Cần có 
thêm điều gì trong số các điều kiện sau đây để hai tam giác 
đó đồng dạng? 
A. AB = IH B. AC = IK 
C. AB AC
IH IK
= D. BC = HK 
Đề số 12/toán 8/học kỳ 2/TAYHOA/PHUYEN 
Câu 8 : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k. Biết diện tích của tam giác 
ABC là 4 m2 , diện tích của tam giác A’B’C’ là 16 m2 thì tỉ số k sẽ là bao nhiêu ? 
A. 1
4
 B. 1
2
 C. 1
8
 D. 4. 
II. Tự luận ( 8 điểm ) 
Bài 1 : (2 điểm) Giải các phương trình sau : 
a) (x + 1)( x – 5) – x ( x – 6 ) = 3x + 7 
b) 
2
2
x 2 2x 1 11 2x
x 3 x x 3x
− − −− =+ + 
Bài 2 : (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: 
 Ngựa và La đi cạnh nhau cùng chở vật nặng trên lưng. Ngựa than thở về hành lí quá nặng của mình. 
La đáp: “Cậu than thở nổi gì? Nếu tôi chở giúp cậu một bao thì hành lí của tôi nặng gấp đôi của cậu 
đấy”. Hỏi Ngựa và La mỗi con mang mấy bao? (Biết rằng La mang nhiều hơn Ngựa 2 bao và các 
bao này có khối lượng bằng nhau). 
Bài 3 : (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 16 cm, BC = 20 cm. Kẻ đường phân giác 
BD. 
a) Tính CD và AD. 
b) Từ C kẻ CH vuông góc với BD tại H . Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam 
giác HCD. 
c) Tính diện tích của tam giác HCD. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan83.pdf