Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Phòng GD Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Phòng GD Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh

I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó

chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1: Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?

1 1

. 3 ; . 3 ; . ; .

3 3

A − − B C D

Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y3 ?

A. 3 ; . 5 ; . 4 ; . − x y B x y C x y D x y 3 2 2 3 2 2 3 ( ) ( ) 2 3 2 3

Câu 3: Đa thức 3y4 – 2xy – 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là:

A. 12 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 4: Giá trị của biểu thức 5x2 – xy + x tại x = –1; y = 1 là:

A. 5 B. –5 C. 7 D. –7

Câu 5: Cho ∆DEF biết DE = 5cm ; DF = 10cm ; EF = 8cm. So sánh các góc của ∆DEF,

ta có:

l l l l l l l l l l l l

A. ; . ; . ; . E D F B F D E C D F E D F E D <><><><><><><>

Câu 6: Bộ ba số đo nào sau đây, không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 1cm; 2cm; 3cm B. 2cm; 3cm; 4cm

C. 3cm; 4cm; 5cm D. 4cm; 5cm; 6cm.

Câu 7: Cho ∆ABC cân tại B, biết AC = 5cm ; BC = 8cm. Chu vi ∆ABC bằng:

A. 21cm B. 18cm C. 13cm D. 26cm.

Câu 8: Cho ∆ABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của ∆ABC. Khẳng định

nào sau đây là đúng?

2

. ; . 3

3

2

. 2 ; .

3

A GM AM B AG GM

C GM AG D AG AM

= =

= =

II. Tự luận (8 điểm)

Câu 9: (2 điểm) Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:

10 9 7 8 9 1 4 9

1 5 10 6 4 8 5 3

5 6 8 10 3 7 10 6

6 2 4 5 8 10 3 5

5 9 10 8 9 5 8 5

a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?

b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.

c) Tìm mốt của dấu hiệu.

pdf 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 89Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Phòng GD Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 10/Toán 7/Học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 1
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó 
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Nghiệm của đa thức 12x + 4 là? 
1 1. 3 ; . 3 ; . ; .
3 3
A B C D− − 
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y3 ? 
( ) ( )2 33 2 2 3 2 2 32. 3 ; . 5 ; . 4 ; . 3A x y B x y C x y D x y− 
Câu 3: Đa thức 3y4 – 2xy – 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là: 
A. 12 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 4: Giá trị của biểu thức 5x2 – xy + x tại x = –1; y = 1 là: 
A. 5 B. –5 C. 7 D. –7 
Câu 5: Cho ∆DEF biết DE = 5cm ; DF = 10cm ; EF = 8cm. So sánh các góc của ∆DEF, 
ta có: 
l l l l l l l l l l l l. ; . ; . ; .A E D F B F D E C D F E D F E D< < < < < < < < 
Câu 6: Bộ ba số đo nào sau đây, không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? 
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 2cm; 3cm; 4cm 
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 4cm; 5cm; 6cm. 
Câu 7: Cho ∆ABC cân tại B, biết AC = 5cm ; BC = 8cm. Chu vi ∆ABC bằng: 
A. 21cm B. 18cm C. 13cm D. 26cm. 
Câu 8: Cho ∆ABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của ∆ABC. Khẳng định 
nào sau đây là đúng? 
2. ; . 3
3
2. 2 ; .
3
A GM AM B AG GM
C GM AG D AG AM
= =
= =
II. Tự luận (8 điểm) 
Câu 9: (2 điểm) Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 
 10 9 7 8 9 1 4 9 
 1 5 10 6 4 8 5 3 
 5 6 8 10 3 7 10 6 
 6 2 4 5 8 10 3 5 
 5 9 10 8 9 5 8 5 
 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? 
 b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. 
 c) Tìm mốt của dấu hiệu. 
Đề số 10/Toán 7/Học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 2
Câu 10: (3 điểm) Cho hai đa thức: 
 A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2 
 B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x 
 a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. 
 b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x) 
 c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x). 
Câu 11: (3 điểm)Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. 
a) Chứng minh ∆BNC = ∆CMB. 
b) Chứng minh ∆BKC cân tại K. 
c) Chứng minh BC < 4.KM 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan_76.pdf