Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Tân Lập

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Tân Lập

 Câu 1:

 a) Tính :

 b) Giải hệ p t :

 Câu 2: Cho pt: x2 +(m +1)x +m -1 =0 (1)

 a) Giải pt khi m =2.

 b) Chứng minh rằng pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.

 c) Gọi x1, x2 là nghiệm của pt (1) tìm m để biểu thức

 p = x12x2+x1x22 +4x1x2 đạt giá trị lớn nhất .

 Câu 3:

 Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 165km trong một thời gian x¸c ®Þnh. Sau khi đi được 1h ôtô phải dừng lại 10phút để mua xăng,do vậy để đến B đúng hẹn, ôtô phải tăng vận tốcthêm 5km/h trên đoạn đường còn lại .Tính vận tốcban đầu và thời gian dự định của ôtô.

 Câu4:

 Cho đường tròn (O) và đường kính AB=2R,dây MN AB tại I sao cho IA< ib.="" trên="" đoạn="" mi="" lấy="" điểm="" e="" (="" e="" ≠="" m="" và="" e="" ≠="" i).="" tia="" ae="" cắt="" đường="" tròn="" tại="" điểm="" thứ="" hai="">

là K.

 a)Chứng minh tứ giácIEKB nội tiếp.

 b) chøng minh AME ®ång d¹ng AKM v à AM2 = AE.AK.

 c) chøng minh AE.AK + BI.BA = 4R2

 C©u5: T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc

 P =

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 7 - Đề 1 - Trường THCS Tân Lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
 Câu 1: 
 a) Tính : 
 b) Giải hệ p t : 
 Câu 2: Cho pt: x2 +(m +1)x +m -1 =0 (1)
 a) Giải pt khi m =2.
 b) Chứng minh rằng pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
 c) Gọi x1, x2 là nghiệm của pt (1) tìm m để biểu thức
 p = x12x2+x1x22 +4x1x2 đạt giá trị lớn nhất .
 Câu 3: 
 Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 165km trong một thời gian x¸c ®Þnh. Sau khi đi được 1h ôtô phải dừng lại 10phút để mua xăng,do vậy để đến B đúng hẹn, ôtô phải tăng vận tốcthêm 5km/h trên đoạn đường còn lại .Tính vận tốcban đầu và thời gian dự định của ôtô.
 Câu4:
 Cho đường tròn (O) và đường kính AB=2R,dây MN AB tại I sao cho IA< IB. Trên đoạn MI lấy điểm E ( E ≠ M và E ≠ I). Tia AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai 
là K.
 a)Chứng minh tứ giácIEKB nội tiếp.
 b) chøng minh AME ®ång d¹ng AKM v à AM2 = AE.AK.
 c) chøng minh AE.AK + BI.BA = 4R2
 C©u5: T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc
 P = 

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 1.doc