Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 5điểm )
Hãy chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9 . Cặp phân số bằng nhau là :
A. B. C. D.
Câu 2 : Số đối của :
A. B. C. D.
Câu 3 : Viết phân số dưới dạng hỗn số được kết qủa là
A. B. C. D.
Câu 4: Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: Phân số nào sau đây không phải là phân số tối giản
Câu 6: Số nghịch đảo của là :
A. B. C. -5 D. 5
Câu 7: Kết quả của phép tính là :
A. 0 B. C. D.
Câu 8: Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 9: Nếu thì x bằng :
A. 0 B. C. D.
Câu 10 : Tìm của 76 được :
A. 57 B. 75 C. D.
Câu 11 : Số lớn nhất trong các phân số là :
A. B. C. D.
Câu 12: Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D.
Câu 13: Số 5% viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,5 B. 1,2 C. 0,0005 D. 0,05
Câu 14: Số viết dưới dạng phần trăm là :
A. 7,5% B. 75% C. 0,75% D. %
Câu 15: Kết luận nào sau đây đúng ?
A . Góc lớn hơn góc vuông là góc tù
B . Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù
C . Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
D . Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THCS MỸ TRINH Môn Toán 6 THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể tg phát đề ) ----------------------------------------------------------------- Ma trận đề : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phân số - Biết khái niệm phân số - Biết khái niệm hai phân số bằng nhau - Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm - Biết khái niệm số đối của một số, số nghịch đảo của một số - Biết rút gọn phân số bằng cách chia cả tử và mẫu cho ƯC khác 1 và -1 của chúng. - Biết qui đồng mẫu nhiều phân số. - Biết so sánh hai phân số bằng cách QĐ mẫu. - Hiểu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. Biết các tính chất của phép cộng và nhân phân số. - Biết cách viết các phân số bằng nhau từ đẳng thức ad = bc và ngược lại. - Viết được một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Viết được phân số dưới dạng phần trăm và ngược lại. - Thực hiên được các phép tính về phân số. - Thực hiện được ba bài toán cơ bản về phân số - Biết rút gọn phân số có tử và mẫu là biểu thức phức tạp Số câu Số điểm, tỉ lệ % 2 0,5 2 0.5 10 2,5 3 3 1 0,5 18 7 70% 2. Góc - Biết khái niệm góc bẹt - Biết mỗi góc có một số đo xác định, số do của góc bẹt là 1800 - Biết khái niệm tia nằm giữa hai tia - Biết nhận ra một góc trong hình vẽ - Biết khái niệm đường tròn, hình tròn, nhận biết các diểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn. - Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì : - Hiểu các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai góc kề nhau, hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau - Hiểu khái niệm tia phân giáccủa góc - Biết kí hiệu ( O,R ) - Biết dùng thước đo góc để đo góc và vẽ góc có số đo cho trước - Biết vận dụng hệ thức khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz để giải bài tập đơn giản Số câu Số điểm, tỉ lệ % 2 0,5 2 0,5 2 0,5 1 1,5 1 0,5 7 3 30% Tổng số câu Tổng S điểm, tỉ lệ % 4 1,0 ( 10% ) 4 1,0 ( 10% ) 16 7,5 ( 75% ) 1 0,5 ( 5% ) 25 10,0 (100% ) ĐỀ : Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 5điểm ) Hãy chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9 . Cặp phân số bằng nhau là : A. B. C. D. Câu 2 : Số đối của : A. B. C. D. Câu 3 : Viết phân số dưới dạng hỗn số được kết qủa là A. B. C. D. Câu 4: Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 5: Phân số nào sau đây không phải là phân số tối giản Câu 6: Số nghịch đảo của là : A. B. C. -5 D. 5 Câu 7: Kết quả của phép tính là : A. 0 B. C. D. Câu 8: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 9: Nếu thì x bằng : A. 0 B. C. D. Câu 10 : Tìm của 76 được : A. 57 B. 75 C. D. Câu 11 : Số lớn nhất trong các phân số là : A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 13: Số 5% viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,5 B. 1,2 C. 0,0005 D. 0,05 Câu 14: Số viết dưới dạng phần trăm là : A. 7,5% B. 75% C. 0,75% D. % Câu 15: Kết luận nào sau đây đúng ? A . Góc lớn hơn góc vuông là góc tù B . Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù C . Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù D . Góc lớn hơn góc vuông , nhỏ hơn góc bẹt là góc tù Câu 16 Cho phụ nhau và số đo góc M là : A. 300 B. 550 C. 800 D. 1000 Câu 17: Nếu kề bù và = 500 thì bằng : A. 400 B. 1300 C. 1400 D.500 Câu 18 Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi : A. B. và C. D. Câu 19: Hai góc kề bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng : A. 900 B. 450 C. 1800 D. Nhỏ hơn 1800 Câu 20: Cho đường tròn ( O,5cm ) ; và OA = 6cm. Khi đó điểm A ở đâu ? A. Nằm trên đường tròn B. Nằm ngoài đường tròn C. Nằm trong đường tròn D. Nằm ở vị trí khác Phần II: Tự luận ( 5điểm ) Câu 21: (1 điểm ) Tính a/ b/ Câu 22 :(0,5 điểm ) Tìm x biết : a/ b/ Câu 23: ( 1,5điểm ) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại : Giỏi , khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp ? Câu 24: (1,5đ) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết , . Tính số đo . Vẽ tia phân giác Om của , tia phân giác On của . Tính . Câu 25 : (0,5 điểm ) Rút gọn : M = ĐÁP ÁN TOÁN 6 HỌC KỲ II Năm học : 2010 – 2011 I/ Trắc nghiệm ( 5đ ) : Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A D B C B B C A D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A D B D B D B B B C B II / Tự luận ( 5đ ) : Câu 15 : (1,0 điểm) a/ Tính được kết quả bằng ( hoặc ) 0, 5đ 0, 25đ 0, 25đ Câu 16 : (0,5điểm) a/ b/ 0, 25đ 0,25đ Câu 17 : (1,5 điểm) - Tính được số học sinh trung bình : - Tính được số học sinh khá : - Tính được số học sinh giỏi : 45 – ( 21 + 15 ) = 9 (HS ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 17 : (1,5 điểm) O x z y m n Hình vẽ đúng a/ Vì nên tia Oy nằm giữa Ox,Oz Ta có: Thay số vào ta được : 400 + = 1300 Suy ra : = 1300 - 400 = 900 b/ 0,25 đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Câu 17 : (0,5 điểm) M = = 0,25 đ 0,25 đ ============ Hết ===============
Tài liệu đính kèm: