Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Đề 4 - Trường THCS Trần Cao

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Đề 4 - Trường THCS Trần Cao

I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm).

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ

có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1: Phân số tối giản của 20

−140

A. 10

−70

B. 4

−28

C. 2

−14

D. 1

−7

Câu 2: Kết quả phép tính 5: 1

2

− là

A. 1

10

− B. – 10 C. 5

10

− −

D. 5

− 2

Câu 3: Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số là

A. 7

1000

B. 7

100

C. 0,7

100

D. 7

10

Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển

được tính là:

A. 20% B. 50%

C. 200% D. 5%

Câu 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < )="" vào="" ô="">

A. (− 4) . 1

− 4

. (−234) 0

B. (−13 −5) : (−6) 3

C. (−9 – 20) . (−2007 + 2) 0

D.

2 7 9

9 12 27

− − 0

pdf 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Đề 4 - Trường THCS Trần Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 4/lớp 6/kì 2 1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO 
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Phân số tối giản của 20
140− là 
A. 10
70− B. 
4
28− C. 
2
14− D. 
1
7− 
Câu 2: Kết quả phép tính 15 :
2
− là 
A. 1
10
− B. – 10 C. 5
10
−
− D. 
5
2
− 
Câu 3: Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số là 
A. 7
1000
 B. 7
100
 C. 0,7
100
 D. 7
10
Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển 
được tính là: 
A. 20% B. 50% 
C. 200% D. 5% 
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: 
A. (− 4) . 1
4
−⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . (−234) 0 
B. (−13 −5) : (−6) 3 
C. (− 9 – 20) . (− 2007 + 2) 0 
D. 
2 7 9
9 12 27
− − − 0 
Đề số 4/lớp 6/kì 2 2
Câu 6: Điền dấu “x” vào ô thích hợp 
Câu Đúng Sai 
a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 
b) Hai phân số a
b
 và c
d
 ( , 0)b d ≠ gọi là bằng nhau nếu ac = 
bd. 
c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng 
bằng 1. 
d) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900. 
II/ Tự luận: (7 điểm) 
Câu 7: (1,5 đ) Tính: 
a. 54 1 .( 0,75)
7
− − 
b. 
3 21 1 14 2. 3. 1
2 2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− − − + − +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
c. 1 1 1 1 1......
1.2 2.3 3.4 4.5 99.100
= + + + + +A 
Câu 8: Tìm x biết: (1 điểm) 
a. 1 33 16 13,25
3 4
x + = − 
b. 1 2 ( 1) 0
3 3
x x+ + = 
Câu 9: (2 điểm) 
Kết quả học kỳ một của một lớp 40 học sinh xếp thành 3 loại : Giỏi, khá, trung bình. 
Số học sinh giỏi chiếm 1
5
 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3
8
 số học 
sinh còn lại. 
a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. 
b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. 
Đề số 4/lớp 6/kì 2 3
Câu 10: (2,5 điểm) 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho 
n n0 040 ; 80xOy xOt= = . 
a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? 
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. 
c. Gọi tia Ob là tia phân giác của góc mOt. Tính góc bOy. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHY_Toan_62_04.pdf