Câu 1 (1,5 điểm). Cho số tự nhiên
a) Viết tập hợp D các chữ số * sao cho số chia hết cho 5.
b) Tìm chữ số * để số chia hết cho 2 và 5.
Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a) 9. 35 : 34 – 9
b) 12 – (– 16) – 4
b) (– 15) + (– 15) + 35 – 15 –
Câu 3 (2,5 điểm).
a) Tìm BCNN(10, 12, 15)
b) Một số quyển vở nếu xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số vở trong khoảng từ 220 đến 290 cuốn. Tính số quyển vở ?
Câu 4 (2 điểm). Trên tia Ox lấy M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a)Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b)Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
Câu 5 (1 điểm).
Tìm số nguyên x biết | 3 – x | - 16 = - 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2011 - 2012 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 1 Câu 1 (1,5 điểm). Cho số tự nhiên Viết tập hợp D các chữ số * sao cho số chia hết cho 2. Tìm chữ số * để số chia hết cho 2 và 3. Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 5. 25 : 24 – 5 b) 12 – (– 6) – 4 (– 12) + (– 12) + 27 – 12 – Câu 3 (2,5 điểm). a) Tìm ƯCLN(54, 42, 48) Lớp 6A có 54 HS, lớp 6B có 42 HS, lớp 6C có 48 HS . Trong giờ chào cờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào lẻ hàng, có bao nhiêu cách xếp như thế, tính số hàng dọc ít nhất có thể xếp được. Câu 4 (2 điểm). Trên tia Ax lấy B và C sao cho AB = 3cm, AC = 6cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng BC. b)Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? Câu 5 (1 điểm). Tìm số nguyên x biết | x – 3 | - 16 = - 4 Hết Đề 2 Câu 1 (1,5 điểm). Cho số tự nhiên Viết tập hợp D các chữ số * sao cho số chia hết cho 5. Tìm chữ số * để số chia hết cho 2 và 5. Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 9. 35 : 34 – 9 b) 12 – (– 16) – 4 (– 15) + (– 15) + 35 – 15 – Câu 3 (2,5 điểm). a) Tìm BCNN(10, 12, 15) Một số quyển vở nếu xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số vở trong khoảng từ 220 đến 290 cuốn. Tính số quyển vở ? Câu 4 (2 điểm). Trên tia Ox lấy M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng MN. b)Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Câu 5 (1 điểm). Tìm số nguyên x biết | 3 – x | - 16 = - 4 Hết Đáp án đề 1 Câu 1 (1,5 điểm). chia hết cho 2 nên * là các số chẵn D = {0, 2, 4, 6, 8} 0,5 điểm b) chia hết cho 2 và 3 nên * thỏa mãn 2 điều kiện - chia hết cho 2 {0, 2, 4, 6, 8} (1) 0,25 điểm - chia hết cho 3 (2 + 3 + 5 + *) chia hết cho 3 (10 + *) chia hết cho 3 * { 2, 5, 8) ( 2) 0,5 điểm Từ (1) và (2) * { 2, 8) 0,25 điểm Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau: 5. 25 : 24 – 5 = 5( 25-4 – 1) = 5( 2 – 1 ) = 5 1 điểm 12 – (– 6) – 4 = 12 + 6 – 4 = 18 – 4 = 14 1 điểm (– 12) + (– 12) + 27 – 12 – = [(– 12) + (– 12) + ( – 12) + ( 27 – 27) = -36 1 điểm Câu 3 (2,5 điểm). a) Tìm ƯCLN(54, 42, 48) 54 = 2.33 ; 42 = 2.3.7 ; 48 = 24.3 0,5 điểm ƯCLN(54, 42, 48) = 2.3 = 6 0,5 điểm b) Gọi số HS trong 1 hàng dọc xếp được là x (x N*) 0,25 điểm Thì x phải thỏa mãn: 54; 42; 48 đều chia hết cho x 0,25 điểm x ƯC(54; 42; 48) 0,25 điểm x Ư(6) = {1; 2; 3; 6) 0,25 điểm Có 4 giá rị của x, vậy có 4 cách xếp. 0,25 điểm Số hàng dọc ít nhất có thể xếp được là: (54 + 42 + 48) : 6 = 144 : 6 = 24 ( hàng) 0,25 điểm Câu 4 (2 điểm). Cho B, C tia Ax AB = 3cm, AC = 6cm Hỏi a) BC = ? b) B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 0,25 điểm a) Vì B, C tia Ax và AB < AC (3cm < 6cm) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. 0,5 điểm AB + BC = AC 0,25 điểm BC = AC – AB Thay số ta có: BC = 6 – 3 = 3 (cm) 0,25 điểm Điểm B nằm giữa hai điểm A và C ( câu a) 0,25 điểm AB = BC = 3 (cm) 0,25 điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 0,25 điểm Câu 5 (1 điểm). | x – 3 | - 16 = - 4 0,25 điểm | x – 3 | = - 4 + 16 | x – 3 | = 12 0,25 điểm *) x – 3 = - 12 x = - 12 + 3 = -9 0,25 điểm *) x – 3 = 12 x = 12 + 3 = 15 0,25 điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2011 - 2012 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 2 Câu 1 (1,5 điểm). Cho số tự nhiên Viết tập hợp D các chữ số * sao cho số chia hết cho 5. Tìm chữ số * để số chia hết cho 2 và 5. Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 9. 35 : 34 – 9 b) 12 – (– 16) – 4 (– 15) + (– 15) + 35 – 15 – Câu 3 (2,5 điểm). a) Tìm BCNN(10, 12, 15) Một số quyển vở nếu xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số vở trong khoảng từ 220 đến 290 cuốn. Tính số quyển vở ? Câu 4 (2 điểm). Trên tia Ox lấy M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng MN. b)Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Câu 5 (1 điểm). Tìm số nguyên x biết | 3 – x | - 16 = - 4 Hết Đáp án đề 2 Câu 1 (1,5 điểm). chia hết cho 5 nên * là số 0 hoặc 5D = {0, 5} 0,5 điểm b) chia hết cho 2 và 5 nên * thỏa mãn 2 điều kiện - chia hết cho 2 {0, 2, 4, 6, 8} (1) 0,5 điểm - chia hết cho 5 * { 0, 5) ( 2) 0,25 điểm Từ (1) và (2) * { 0} 0,25 điểm Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 9. 35 : 34 – 9= 9( 35-4 – 1) = 9( 3 – 1 ) = 18 1 điểm b) 12 – (– 16) – 4= 12 +16 – 4 = 28 – 4 = 24 1 điểm (– 15) + (– 15) + 35 – 15 – = [(– 15) + (– 15) + ( – 15) + ( 35 – 35) = - 45 1 điểm Câu 3 (2,5 điểm). a) Tìm BCNN(10, 12, 15) 10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3.5 0,5 điểm BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60 0,5 điểm b) Gọi số quyển vở là x (x N*, 220 < x < 290 ) 0,25 điểm Thì x chia hết cho 10; 12;15 0,25 điểm x BC(10; 12;15) 0,25 điểm x B(60) = {0; 60; 120; 180; 240; ... ) 0,5 điểm Vì 220 < x < 290 nên x = 240 Vậy có 240 quyển vở. 0,25 điểm Câu 4 (2 điểm). Cho M, N tia Ox OM = 3cm, ON = 6cm Hỏi a) MN = ? b) M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? 0,25 điểm a) Vì M, N tia Ax và OM < ON (3cm < 6cm) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N. 0,5 điểm OM + MN = ON 0,25 điểm MN = ON – OM Thay số ta có: MN = 6 – 3 = 3 (cm) 0,25 điểm Điểm M nằm giữa hai điểm O và N ( câu a) 0,25 điểm OM = MN = 3 (cm) 0,25 điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AC. 0,25 điểm Câu 5 (1 điểm). | 3 – x | - 16 = - 4 0,25 điểm | 3 – x | = - 4 + 16 | 3 – x | = 12 0,25 điểm *) 3 – x = - 12 x = 3-(- 12) = 3 + 12 = 15 0,25 điểm *) 3 – x = 12 x = 3 - 12 = - 9 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: