I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1. Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c, đúng trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả phép đ úng c ủa ph ép tính 3 – ( 2 + 3) l à :
a. -2 b. 4 c. 8 d. 2
2. UCLN (18 ; 60) l à :
a. 36 b. 12 c. 6 d. 30
3. Xét trên tập hợp N , trong các số sau, bội của 14 là
a. 48 b. 7 c. 36 d. 28
4. Kết quả của phép tính 26 : 2 :
a. 25 b. 26 c. 27 d. 16
5. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
a. 2150 b. 5040 c. 800 d. 945
6. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B thì :
a. MA + AB = MB b. MB + BA = MA
c. AM + MB = AB d. AM + MB AB
7. Hai điểm M, N thuộc đường thẳng xy x M N y
a. Mx và Ny là hai tia đối nhau b. MN và NM là hai tia đối nhau
c. Mx và My là hai tia đối nhau d. My và Nx là hai tia đối nhau
8. Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố
a. 120 = 2.3.4.5 b. 120 = 1.8.15 c. 120 = 23.3.5 d. 120 = 2.60
II. TỰ LUẬN
1. Thực hiện phép t ính
a. Tính M = (-17) +5 + 8 + 17 + (-3)
b. Tìm số nguyên x, biết
10 – 2x = 25 – 3x
2. Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy giám thị muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau. Hỏi
a) Có thể chia nhiều nhất mấy tổ
b) Mỗi tổ trong trưòng hợp đó có bao nhiêu học sinh ? Bao nhiêu nam ? Bao nhiêu n ữ ?
3. Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN
a) Tính MR, RN
b) Lấy hai điểm P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR
c) Điểm R có là trung điểm của đoạn thẳng PQ không ? Vì sao ?
TRƯỜNG THCS . *********** ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 ( Thời gian 90 phút) I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1. Hãy khoanh tròn chữ cái a,b,c, đúng trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả phép đ úng c ủa ph ép tính 3 – ( 2 + 3) l à : a. -2 b. 4 c. 8 d. 2 2. UCLN (18 ; 60) l à : a. 36 b. 12 c. 6 d. 30 3. Xét trên tập hợp N , trong các số sau, bội của 14 là a. 48 b. 7 c. 36 d. 28 4. Kết quả của phép tính 26 : 2 : a. 25 b. 26 c. 27 d. 16 5. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 a. 2150 b. 5040 c. 800 d. 945 6. Điểm M nằm giữa 2 điểm A, B thì : a. MA + AB = MB b. MB + BA = MA c. AM + MB = AB d. AM + MB AB 7. Hai điểm M, N thuộc đường thẳng xy x M N y a. Mx và Ny là hai tia đối nhau b. MN và NM là hai tia đối nhau c. Mx và My là hai tia đối nhau d. My và Nx là hai tia đối nhau 8. Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố a. 120 = 2.3.4.5 b. 120 = 1.8.15 c. 120 = 23.3.5 d. 120 = 2.60 II. TỰ LUẬN 1. Thực hiện phép t ính a. Tính M = (-17) +5 + 8 + 17 + (-3) b. Tìm số nguyên x, biết 10 – 2x = 25 – 3x 2. Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy giám thị muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau. Hỏi a) Có thể chia nhiều nhất mấy tổ b) Mỗi tổ trong trưòng hợp đó có bao nhiêu học sinh ? Bao nhiêu nam ? Bao nhiêu n ữ ? 3. Cho đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN a) Tính MR, RN b) Lấy hai điểm P, Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR c) Điểm R có là trung điểm của đoạn thẳng PQ không ? Vì sao ? Monday, November 30, 2009 ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM : Câu 1/ Mỗi câu đúng được 0.5đ 1 - a 2 - c 3 - d 4 - a 5 - b 6 - c 7 - c 8 - c II/ TỰ LUẬN 1. (2 đ) Mỗi câu đúng được 1đ a) M = (-17) + 5 + 8 + 17 + (-3) b) 10 – 2x = 25 – 3x = + 5 + 8 + (-3) (-2x) + 3x = 25 - 10 = 0 + 13 + (-3 ) x = 15 = 10 2. (2 đ) Mỗi câu đúng được 1đ a) 195 = 3.5.13 117 = 32.13 UCLN (195 ; 117) = 3.13 = 39 Vậy có thể chia nhiều nhất là 39 tổ b) S ố học sinh của mỗi tổ là : (195 + 117) : 39 = 8 (hs) Số học sinh nam c ủa mỗi tổ là 195 : 39 = 5 (hs) Số học sinh nữ của mỗi tổ là 117 : 39 = 3 (hs) P R Q 3. (2đ) M N a) Theo tính chất trung điểm của đoạn thẳng MR = RN = = 4 (cm) (0,5đ) b) Điểm P nằm giữa M, R nên (1đ) MP + PR = MR PR = MR – MP = 4 – 3 = 1 (cm) Điểm Q nằm giữa 2 điểm R, N RQ + QN = RN RQ = RN –Ýnh t][ = 4 – 3 = 1 (cm) c) Điểm R là trung điểm của đoạn thẳng PQ vì : (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: