Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II (Đề 1)

Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II (Đề 1)

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).

Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.

 Câu 1. Nếu x − 2 = −5 thì x bằng :

A. 3 B. −3

C. −7 D.7 .

Câu 2. Kết quả của phép tính 12 − (6 − 18) là:

A. 24 B. −24

C. 0 D. −12.

Câu 3. Kết quả của phép tính (−2)4 là:

A. −8 B. 8

C. −16 D. 16.

1

CN 1

Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)2.(−2)3 là:

A. 6 B. −6

C. −8 D. 8.

Câu 5. Kết quả của phép tính 2.(−3).(−8) là:

A. −48 B. 22

C. −22 D.48 .

Câu 6. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Trong các biểu thức sau, biểu thức

nào không bằng biểu thức (- m).n.(- p).(- q)?

A. m.n.p. (- q) B. m.(- n).(- p).(- q)

C. (- m)(- n).p.q D. (- m).n . p. q.

x − 15

Câu 7. Biết = . Số x bằng:

27 9

A. -5 B. - 135

C. 45 D. - 45.

Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam

chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?

A.

C.

6 7

B.

7 13

6 4

D.

13 7

Câu 9. Tổng

4

− 7

6

15

+ bằng :

6

4

A. −

3

B.

3

C. 11

3

Câu 10. Kết quả của phép tính 2

3

3

5

11

D. −

3

3 là:

4

A. 6

C. 7

5

4

5

2

B. 3

5

1

D. 2

5

CN 1

Câu 11. Biết x

35

3

7

5

= . Số x bằng:

2

35

A.

C.

6

15

14

B.

2

14

D.

15

1 3 5 81 21

Câu 12. Kết quả của phép tính .(− ). .(− ).(

A.

C.

3

− 9

4

− 81

4

− ) là:

4 9 7 15

9

B.

4

− 27

D.

4

Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800.

B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.

C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.

D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900.

Câu 14. Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại là:

A. 450 B. 550

C. 650 D. 1450.

0

Câu 15. Cho hai góc A, B bù nhau và A −

A. 1000

C. 550

Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’,

0

B = 20 . Số đo góc A bằng:

B. 800

D. 350.

y

z

trong đó x Oy = 130 . Gọi Oz là tia phân giác

của góc yOy’ (Hình 1). Số đo góc zOy’ bằng

A. 650

B. 350

C. 300

D. 250.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ II, LỚP 6 
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) 
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) 
Nội dung chính	Nhận biết	Thông hiểu	Vận dụng	Tổng
TN	TL	TN	TL	TN	TL
Số nguyên	5	1	1	5
1,25	0,25	1,0	2,5
Phân số	5	1	1	1	10
1,25	0,25	1,0	2	4,5
Góc	2	2	1	5
0,5	0,5	2	3
Tổng	12	6	2	20
3	4	3	10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó. 
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). 
Trong mỗi câu từ 1 đến 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó, chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 
	Câu 1. Nếu x − 2 = −5 thì x bằng : 
A. 3	B. −3
C. −7	D.7 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 12 − (6 − 18) là:
A. 24	B. −24
C. 0	D. −12.
Câu 3. Kết quả của phép tính (−2)4 là:
A. −8	B. 8
C. −16	D. 16.
1 
CN 1 
Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)2.(−2)3 là: 
A. 6	B. −6
C. −8	D. 8.
Câu 5. Kết quả của phép tính 2.(−3).(−8) là:
A. −48	B. 22
C. −22	D.48 .
Câu 6. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Trong các biểu thức sau, biểu thức
nào không bằng biểu thức (- m).n.(- p).(- q)?
A. m.n.p. (- q)	B. m.(- n).(- p).(- q)
C. (- m)(- n).p.q	D. (- m).n . p. q.
x	−	15
Câu 7. Biết	=	. Số x bằng:
27	9
A. -5	B. - 135
C. 45	D. - 45.
Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?
A.
C.
6	7
B.
7	13
6	4
D.
13	7
Câu 9. Tổng
4
− 7
6
15
+	bằng :
6
4
A. −
3
B.
3
C. 11
3
Câu 10. Kết quả của phép tính 2
3

3
5
11
D. −
3
3 là:
4
A. 6
C. 7
5
4
5
2
B. 3
5
1
D. 2
5
CN 1 
ˆ
ˆ
Câu 11. Biết x
35

3
7

5
=	. Số x bằng:
2
35
A.
C.
6
15
14
B.
2
14
D.
15 
1	3	5	81	21
Câu 12. Kết quả của phép tính	.(−	).	.(−	).(
A.
C.
3
− 9
4
− 81
4
− 	) là:
4	9	7	15
9
B.
4
− 27
D.
4 
Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800. 
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. 
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. 
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900. 
Câu 14. Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại là: 
A. 450	B. 550
C. 650	D. 1450.
0 
Câu 15. Cho hai góc A, B bù nhau và	A	−
A. 1000
C. 550
Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’,
0
B = 20	. Số đo góc A bằng:
B. 800
D. 350.
y
z
trong đó x Oy = 130	. Gọi Oz là tia phân giác
của góc yOy’ (Hình 1). Số đo góc zOy’ bằng
A. 650
B. 350
C. 300
D. 250.
3

130 °
x	O	y'
H× nh 1
CN 1 
ATTENTION!
TRIAL LIMITATION - ONLY 3 SELECTED PAGES MAY BE CONVERTED PER CONVERSION.
PURCHASING A LICENSE REMOVES THIS LIMITATION. TO DO SO, PLEASE CLICK ON THE FOLLOWING LINK:

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi toan 6 HK2.doc