I./ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ):
Trong mỗi câu từ 1 đến 8 có 4 phương án trả lời A , B , C , D : Trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng .
Câu 1 : BCNN ( 6 ; 8 ) là :
A. 48 B . 36 C . 24 D . 6
Câu 2 : Tổng 3.7 + 45 Chia hết cho số nào sau đây :
A. 9 B . 7 C. 5 D. 3
Câu 3 : Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A . 1 3 B . 320 C. 310 D. 3 3
Câu 4 : Kết quả của phép tính 55. 253 là :
A . 5 10 B . 511 C. 12515 D. 5 30
Câu 5 : Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khac nhau là số nào ?
A . – 789 B. – 987 C . – 123 D . – 102
Câu 6 : Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn :
A . 6 B . 5 C . 4 D . 3
Câu 7: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình dưới ) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A . Tia MN trùng với tia PN .
B . Tia MP trùng với tia NP .
C . Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D . Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 8 : Cho hai tia OM , ON đối nhau , lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N ( Hình dưới ) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điẻm O .
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điẻm O .
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điẻm M . M O P N
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điẻm P .
II./ TỰ LUẬN ( 6 điểm ):
Bài 1 ( 2 điểm ) : Tìm số tự nhiên x biết : ( 2x - 8 ) . 2 = 24
Bài 2 ( 1 điểm ) :
a/ Tìm số đối của các số nguyên sau : .
b/ Tính nhanh : ( 15 + 21 ) + ( - 25 - 15 + 35 - 21 )
Bài 3 ( 2 điểm ): Số học sinh của một trường không quá 600 em . Mỗi khi xếp hàng 6 , hàng 7 , hàng 8 ,hàng 9 thì không thừa một ai . Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu em ?
Bài 4 ( 1 điểm ) : Cho đoạn thẳng MP , N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP , I là trung điểm của NP .Biết MN = 3cm , NP = 5cm . Tính độ dài đoạn thẳng MI .
SGD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân Năm học : 2010 – 2011
Môn : TOÁN 6 ( Thời gian 90 phút )
-------- ----------
Họ & tên :
Lớp : 6
Nhận xét của giáo viên :
Mã đề : A
Điểm:
I./ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ):
Trong mỗi câu từ 1 đến 8 có 4 phương án trả lời A , B , C , D : Trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng .
Câu 1 : Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A . 8 B . 5 C . 4 D . 3
Câu 2 : Kết quả của phép tính 55.53 là :
A . 515 B . 58 C . 2 515 D . 108
Câu 3 : Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là :
A . 2 B . 8 C . 11 D. 29
Câu 4 : Kết quả sắp xếp các số : theo thứ tự tăng dần là :
A . B. C. D.
Câu 5 : Kết quả của phép tính : ( - 13 ) + ( - 28 ) là :
A. B. C . 41 D .
Câu 6 : Cho tập hợp A = { x Z / } . Số phần tử của tập hợp A là :
A . 3 B . 4 C . 5 D . 6
Câu 7: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình dưới ) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A . Tia MN trùng với tia MP .
N
M
P
B . Tia MP trùng với tia NP .
C . Tia PM trùng với tia PN .
D . Tia PN trùng với tia NP .
Câu 8 : Trên tia Ox lấy các điểm M , N , P sao cho OM = 1cm , ON = 3cm , OP = 8cm. Kết luận nào sau đây sai ?
A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D. NP = 6cm
II./ TỰ LUẬN ( 6 điểm ):
Bài 1 ( 2 điểm ) : Tìm số tự nhiên x biết : ( 2x - 8 ) . 2 = 24
Bài 2 ( 1 điểm ) :
a/ Tìm số đối của các số nguyên sau : .
b/ Tính nhanh : ( 15 + 21 ) + ( - 25 - 15 + 35 - 21 )
Bài 3 ( 2 điểm ): Số học sinh của một trường không quá 600 em . Mỗi khi xếp hàng 6 , hàng 7 , hàng 8 ,hàng 9 thì không thừa một ai . Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu em ?
Bài 4 ( 1 điểm ) : Cho đoạn thẳng MP , N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP , I là trung điểm của NP .Biết MN = 3cm , NP = 5cm . Tính độ dài đoạn thẳng MI .
----------HẾT----------
SGD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân Năm học : 2010 – 2011
Môn : TOÁN 6 ( Thời gian 90 phút )
-------- ----------
Họ & tên :
Lớp : 6
Nhận xét của giáo viên :
Mã đề : B
Điểm:
I./ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ):
Trong mỗi câu từ 1 đến 8 có 4 phương án trả lời A , B , C , D : Trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng .
Câu 1 : BCNN ( 6 ; 8 ) là :
A. 48 B . 36 C . 24 D . 6
Câu 2 : Tổng 3.7 + 45 Chia hết cho số nào sau đây :
A. 9 B . 7 C. 5 D. 3
Câu 3 : Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A . 1 3 B . 320 C. 310 D. 3 3
Câu 4 : Kết quả của phép tính 55. 253 là :
A . 5 10 B . 511 C. 12515 D. 5 30
Câu 5 : Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khac nhau là số nào ?
A . – 789 B. – 987 C . – 123 D . – 102
Câu 6 : Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn :
A . 6 B . 5 C . 4 D . 3
Câu 7: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình dưới ) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A . Tia MN trùng với tia PN .
N
M
P
B . Tia MP trùng với tia NP .
C . Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D . Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 8 : Cho hai tia OM , ON đối nhau , lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N ( Hình dưới ) . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điẻm O .
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điẻm O .
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điẻm M . M O P N
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điẻm P .
II./ TỰ LUẬN ( 6 điểm ):
Bài 1 ( 2 điểm ) : Tìm số tự nhiên x biết : ( 2x - 8 ) . 2 = 24
Bài 2 ( 1 điểm ) :
a/ Tìm số đối của các số nguyên sau : .
b/ Tính nhanh : ( 15 + 21 ) + ( - 25 - 15 + 35 - 21 )
Bài 3 ( 2 điểm ): Số học sinh của một trường không quá 600 em . Mỗi khi xếp hàng 6 , hàng 7 , hàng 8 ,hàng 9 thì không thừa một ai . Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu em ?
Bài 4 ( 1 điểm ) : Cho đoạn thẳng MP , N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP , I là trung điểm của NP .Biết MN = 3cm , NP = 5cm . Tính độ dài đoạn thẳng MI .
----------HẾT----------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
Năm học : 2010 – 2011
----------
Ma trận đề A
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1
0.5
1
0.5
1
2
1
0.5
1
2
5
3.5
Số nguyên
1
0.5
1
0.5
1
1
1
0.5
4
2.5
Đoạn thẳng
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
Tổng
3
1.5
5
4.5
4
4
12
10
Ma trận đề B
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
2
1
2
1
1
2
1
2
6
6
Số nguyên
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
Đoạn thẳng
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
Tổng
4
2
6
5
2
3
12
10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2010 – 2011
I / . TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) :
Chọn đúng mỗi câu được 0.5 điểm
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D
B
D
C
A
C
C
D
B
C
D
C
B
B
A
D
D
II/. TỰ LUẬN ( 6 điểm ) :
BÀI
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM từng phần
TỔNG ĐIỂM
1
( 2x - 8 ) . 2 = 24
2x – 8 = 8
2x = 16
x = 8
0.5 đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2đ
2
a
Số đối của - 6 là 6 . Số đối của 4 là - 4
Số đối của -7 là 7 . Số đối của - ( - 5 ) là -5
0.25đ
0.25đ
0.5 đ
b
( 15 + 21 ) + ( - 25 - 15 + 35 - 21 )
=15 + 21 – 25 -15 + 35 – 21
= ( 15 – 15 ) + ( 21 – 21 ) + ( 35 - 25 )
= 0 + 0 + 10= 10
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ
3
Gọi số hs cần tìm là a => a là BC ( 6; 7 ; 8 ) và a < 600
BCNN ( 6 ; 7 ; 8 ) = 23 . 32 . 7 = 504
=> BC ( 6;7;8 ) = B ( 504 ) = { 0 ; 504 ; 1008 ; . }
=> a = 504
KL : Vậy trường đó có 504 hs
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
2 đ
4
Vẽ hình đúng
Tính được IN = NP / 2 = 2,5 cm
Tính được MI = MN + NI = 3 + 2,5 = 5,5
Vậy MI = 5,5 cm
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
1 đ
An Định,ngày 30 tháng 11 năm 2010
Chuyên môn duyệt Tổ trưởng Giáo viên ra đề
Trần Thị Chiện Nguyễn Nam Thành Nguyễn Ngọc Khiết
BÀI LÀM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . .
Tài liệu đính kèm: