Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011 (Đáp án và thang điểm)

Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011 (Đáp án và thang điểm)

Đề bài:

Câu 1: (1,5điểm)

a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: -15; 3; -200; 0; +10.

b) Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?

Câu 2: (1,5điểm)

Cho các số: 240; 1539; 234; 123;16. Hỏi trong các số đã cho:

a) Số nào chia hết cho 2.

b) Số nào chia hết cho 3.

c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.

Câu 3: (3điểm)

Thực hiện phép tính:

a) (-18) + 18 ; b) (-75) + (-105)

c) 102 – 272 ; d) |-15| + (-23)

e) 95: 93 – 32. 3 ; f) 46. 32 + 54. 32

Câu 4: (2điểm)

Tìm x, biết:

a) x 18 ; x 30 và 0 < x=""><>

b) 120 x ; 90 x và 10 < x=""><>

Câu 5: (2điểm)

Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC = 10cm.

a) Tính CB.

b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2010-2011 (Đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề bài: 
Câu 1: (1,5điểm)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: -15; 3; -200; 0; +10.
Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?
Câu 2: (1,5điểm)
Cho các số: 240; 1539; 234; 123;16. Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
Câu 3: (3điểm)
Thực hiện phép tính:
a) (-18) + 18	;	b) (-75) + (-105)
c) 102 – 272 	;	d) |-15| + (-23)
e) 95: 93 – 32. 3	;	f) 46. 32 + 54. 32
Câu 4: (2điểm)
Tìm x, biết:
a) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.
b) 120 x ; 90 x và 10 < x < 20.
Câu 5: (2điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC = 10cm.
a) Tính CB.
b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
 Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1:
a) |-15| = 15;	|3| = 3;	|-200| = 200;	|0| = 0;	
|+10| = 10 (1 điểm).
b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA = MB (0,5 điểm).
Câu 2:
a) Số chia hết cho 2: 240; 234; 16 (0,5 điểm).
b) Số chia hết cho 3: 1539; 234; 123 (0,5 điểm).
c) Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3: 234 (0,5 điểm).
Câu 3:
a) (-18) + 18 = 0 (0,5 điểm).
b) (-75) + (-105) = -(75 +105) = -180 (0,5 điểm).
c) 102 – 272 = 102 + (-272) = -(272 – 102 ) = -170 (0,5 điểm).
d) |-15| + (-23) = 15 + (-23) = -(23 – 15 ) = -8 (0,5 điểm).
e) 95: 93 – 32. 3 = 92 – 33 = 81 – 27 = 54 (0,5 điểm).	
f) 46. 32 + 54. 32 = 32. (46 + 54) = 32. 100 = 3200 (0,5 điểm).
Câu 4:
a) x 18 ; x 30 => x BC(18, 30)
18 = 2. 32;	30 = 2. 3. 5
=> BCNN(18, 30) = 2. 32.5 = 90
=> BC(18, 30) = {0; 90; 180; 270;}
Vì 0 < x < 100 nên x = 90.
b) 120 x ; 90 x => xƯC(120, 90)
90 = 2. 32.5;	120 = 23. 3. 5
=> ƯCLN(120, 90) = 2. 3. 5 = 30
=> ƯC(120, 90) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} 
Vì 10 < x < 20 nên x = 15.
Câu 5 :
 A C B
a) Điểm C nằm giữa hai điểm A, B
Vì điểm C nằm trên tia AB và AC < AB.
Do điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên
AC + CB = AB
10 + CB = 20
=> CB = 20 – 10 = 10 cm
b) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB 
Vì: Điểm C nằm giữa hai điểm A, B
 Và CA = CB = 10cm.
Chú ý: Một số bài, học sinh có thể giải cách khác
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung/ Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Nội dung 1
Giá trị tuyệt đối
1câu
 1đ
1đ
Nội dung 2
Dấu hiệu chia hết
2câu
1đ
1câu
0,5đ
1,5đ
Nội dung 3
Các phép toán
2câu
1đ
2câu
1đ
2câu
1đ
3đ
Nội dung 4
Tìm x
2câu
2đ
2đ
Nội dung 5
Hình học
1câu
0,5đ
1câu
1đ
1câu
1đ
2,5đ
Tổng
2,5đ
3,5đ
3đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe mau thi HKI Toan 6 so 1.doc