Câu1: (2 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
1) Phương trình x2 – 3x +2 = 0 có tổng các nghiệm bằng:
A. 3 B. -3 C. 1 D. 2
2) Phương trình x2 + 1 = 0
A. Có 2 nghiệm B. Vô số nghiệm C. Có 1 nghiệm D. Vô nghiệm
3) Đồ thị của hàm số y= ax2 (a0) đi qua điểm A(-2;2) khi a có giá trị bằng:
A. B. - C. 2 D.
4) Phửụng trỡnh naứo sau ủaõy laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn soỏ
A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x + y = xy D. caỷ 3 phửụng trỡnh treõn
Câu2: (1 điểm) - Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống thích hợp: Trong 1 đường tròn
a, Các góc nối tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
b, Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp thì bằng nhau
c, Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc vuông
d, Góc nối tiếp có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
PGD huyện Yên Mô Trường THCS Yên Mỹ GV ra đề: Phạm Thị Hồng Hạnh ẹEÀ KIEÅM TRA GIệếA HOẽC KYỉ II MOÂN TOAÙN – KHOÁI 9 Năm học 2011-2012 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên:.. Lớp: . SBD Điểm I- TRAẫC NGHIEÄM :(3 điểm) Câu1: (2 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng 1) Phương trình x2 – 3x +2 = 0 có tổng các nghiệm bằng: A. 3 B. -3 C. 1 D. 2 2) Phương trình x2 + 1 = 0 A. Có 2 nghiệm B. Vô số nghiệm C. Có 1 nghiệm D. Vô nghiệm 3) Đồ thị của hàm số y= ax2 (aạ0) đi qua điểm A(-2;2) khi a có giá trị bằng: A. B. - C. 2 D. 4) Phửụng trỡnh naứo sau ủaõy laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn soỏ A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x + y = xy D. caỷ 3 phửụng trỡnh treõn Câu2: (1 điểm) - Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống thích hợp: Trong 1 đường tròn a, Các góc nối tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung ă b, Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp thì bằng nhau ă c, Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc vuông ă d, Góc nối tiếp có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung ă Tự luận : (7 điểm) Baứi 1 : (0,75 điểm) Giaỷi heọ phửụng trỡnh : Bài 2: (1,75 điểm) Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) với m =-2 b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Hai ô tô khởi hành cùng 1 lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120 km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ 2 là 10 km nên đến B trước ô tô thứ 2 là giờ. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 4: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB . Lấy các điểm C, D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ là AB (C nằm trên cung AD). Gọi E là giao điểm của AC và BD, F là giao điểm của AD và BC a.Chứng minh tứ giác ECFD nội tiếp b.Tính số đo khi AD = ED c. khi C di chuyển trên đường tròn đường kính AB thì F chuyển động trên đường nào? Bài 5: (0,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình: Đáp án và thang điểm giữa kì II- năm học 2011-2012 MOÂN TOAÙN – KHOÁI 9 TRAẫC NGHIEÄM :(3 điểm) Câu 1: 2 điểm. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm ý1 ý2 ý3 ý4 A D A B Câu 2: 1 điểm. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm ýa ýb ýc ýd S S Đ S Tự luận: (7 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) a) Giải đúng 0,5 điểm + kết luận nghiệm 0,25 điểm Bài 2 : (1,5 điểm) a) + Thay m=-2 vào phương trình (1) đúng (0,25 điểm) + Tính D đúng Tính và kết luận đúng nghiệm x1 =-1 , x2 =1 (0,5 điểm) b) + Tính D đúng + Lí luận , kết luận đúng (0,5 điểm) c) + Thay x=3 vào phương trình (1) đúng Tìm được giá trị m đúng (0,25 điểm) + Tìm nghiệm còn lại đúng (0,25 điểm) Bài 3: (1,5 điểm) + Lập hệ phương trình đúng (1 điểm) + Giải và trả lời đúng: v1=60km/h , v2 = 50 km/h Bài 4: (2,5 điểm) a) (1đ) ECFD cósuy ra tứ giác ECFD nội tiếp b) (1đ) c) (0,5đ) Fẻcung chứa góc 1350 dựng trên AB (nằm cùng phía với nửa đường tròn) Bài 5: (0,5 điểm) Lý luận đúng đưa ra nghiệm (6;3;2)
Tài liệu đính kèm: