Đề kiểm tra môn Tiết Anh Lớp 6 - Tiết 19 - Trường THCS Bình Thịnh

Đề kiểm tra môn Tiết Anh Lớp 6 - Tiết 19 - Trường THCS Bình Thịnh

I. Lắng nghe và điền vào bảng những thông tin còn thiếu.( 2 điểm)

 Name Age Job Phone number

 Lien (1) student 837960

 Mr Nam forty (2) 838285

 Miss Nga (3) teacher (4)

II. Hoàn thành đoạn văn sau với dạng đúng của động từ “TO BE”(3 điểm)

a. I (1). Dung. I (2). a student. My mother and father (3). doctors. My brother (4). a student, too. He (5).fifteen years old. My sister (6). a nurse. There (7).five people in my family.

b. Lien (8). a student. She (9). eleven years old. She lives in Thai Yen with her parents. Her father (10). a doctor. Her mother (11). a teacher. There (12). three people in her family.

III. Hãy ghép một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B (2 điểm)

A B

1. Whats your name? a. Im eleven years old.

2. How are you? b. Its a clock.

3. How old are you? c. My name is Hoa.

4. Where do you live? d. Im fine.

5. What is that? e. I live on Tran Phu street.

6. What does he do? f. Yes. That is my teacher.

7. Who is that? g. He is a doctor.

8. Is that your teacher? h. That is Lan.

 1.; 2.; 3.; 4.; 5.;6 .; 7.; 8.

IV. Em hãy sắp xếp các từ sau đây thành câu có nghĩa. (3 điểm)

1. many/ there/ family/ how/ are/ your/ people/ in?

.

2. our/ armchair/ there/ livingroom/ is/ in/ an.

.

3. your/ do/ name/ spell/ you/ how?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 843Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiết Anh Lớp 6 - Tiết 19 - Trường THCS Bình Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trờng THCS Bình Thịnh Đề kiểm tra môn: Tiếng Anh Lớp 6
Loại đề: ĐK	 Tiết PPCT: 19 Thời gian: 45 phút
Đề chẵn.
I. Lắng nghe và điền vào bảng những thông tin còn thiếu.( 2 điểm)
 Name
 Age
 Job
 Phone number
 Lien
(1)
 student
 837960
 Mr Nam
forty
 (2)
 838285 
 Miss Nga
(3)
 teacher
(4)
II. Hoàn thành đoạn văn sau với dạng đúng của động từ “TO BE”(3 điểm)
a. I (1).................. Dung. I (2)................ a student. My mother and father (3)................. doctors. My brother (4).................... a student, too. He (5)..................fifteen years old. My sister (6).................. a nurse. There (7)..................five people in my family.
b. Lien (8)................ a student. She (9)................ eleven years old. She lives in Thai Yen with her parents. Her father (10).................. a doctor. Her mother (11).................. a teacher. There (12)................ three people in her family.
III. Hãy ghép một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B (2 điểm)
A
B
1. What’s your name?
a. I’m eleven years old.
2. How are you? 
b. It’s a clock.
3. How old are you?
c. My name is Hoa.
4. Where do you live?
d. I’m fine.
5. What is that?
e. I live on Tran Phu street.
6. What does he do?
f. Yes. That is my teacher.
7. Who is that?
g. He is a doctor.
8. Is that your teacher?
h. That is Lan.
 1...........; 2...........; 3..........; 4............; 5.............;6 .............; 7.............; 8...........
IV. Em hãy sắp xếp các từ sau đây thành câu có nghĩa. (3 điểm)
1. many/ there/ family/ how/ are/ your/ people/ in?
...........................................................................................................................
2. our/ armchair/ there/ livingroom/ is/ in/ an.
..........................................................................................................................
3. your/ do/ name/ spell/ you/ how?
................................................................................................................................
4. teacher/ I/ my/ mother/ a/ a/ is/ am/ student/ and.
................................................................................................................................
5. in/ I/ live/ Thai Yen.
.................................................................................................................................
6. five/ windows/ there/ in/ are/ our/ classroom.
.................................................................................................................................... 
Trờng THCS Bình Thịnh Đề kiểm tra môn: Tiếng Anh Lớp 6
Loại đề: ĐK	 Tiết PPCT: 19 Thời gian: 45 phút
Đề lẻ.
I. Lắng nghe và điền vào bảng những thông tin còn thiếu.( 2 điểm)
 Name
 Age
 Job
 Phone number
 Lien
(1)
 student
 837960
 Mr Nam
forty
 (2)
 838285 
 Miss Nga
(3)
 teacher
(4)
II. Hoàn thành đoạn văn sau với dạng đúng của động từ “TO BE”(3 điểm).
a. Nam (1).............a student. He (2)........... twelve years old. There (3)..........four people in his family. His father (4)............ a doctor. His mother (5)..............nurse. His sister(6)...........a student, too. She (7).............. fifteen.
b. There (1)............ three people in my family. My mother, my father and me. My father (2)........... an engineer. He (3)............. forty years old. My mother (4)............a teacher. I (5).......... a student. I (6).......... twelve years old.
III. Hãy ghép một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B (2 điểm)
A
B
1. What’s your name?
a.That is Lan.
2. How are you? 
b. He is a doctor.
3. How old are you?
c. I live in Thai Yen.
4. Where do you live?
d. Yes. That is my teacher.
5. What is that?
e.My name is Thuy.
6. What does he do?
f. I’m fine,thanks.
7. Who is that?
g. I’m twelve years old.
8. Is that your teacher?
h. That’s a ruler.
 1...........; 2...........; 3..........; 4............; 5.............;6 .............; 7.............; 8...........
IV. Em hãy sắp xếp các từ sau đây thành câu có nghĩa. (3 điểm)
1. live/ you/ do/ where?
....................................................................................................
2. students/ in/ class/ your/ how/ there/ many/ are?
........................................................................................................
3. a/ he/ is/ doctor/ and/ am/ a/ student/ I.
..............................................................................................................
4. is/ a/ in/ my/ there/ television/ living room.
.........................................................................................................
5. name/is/ what/ your?
..........................................................................................................
6. your/ do/ how/ you/ name/ spell?
.......................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet lop 6.doc