III/ NỘI DUNG ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Cho M = . Số phần tử của tập hơp M là :
A.60 phần tử ; B. 61 phần tử ; C. 62 phần tử ; D. 63 phần tử
Câu 2 : Với m , n ; thì am : an bằng:
A. amn ; B. am+n ; C. an-m ; D. am-n
Câu 3 : 2x = 16 . Khi đó x bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D . 4
Câu 4 : Cách viết nào sau đây là không đúng ?
A. ; B. 5 ; C. N* N ; D. 0 N*
Câu 5 : Tìm số tự nhiên x ; biết : ( x – 29 ). 59 = 0
A. x = 59 B. x = 0 C . x = 29 D. x = 30
Câu 6 : So sánh nào sau đây là đúng ?
A.32 > 23 ; B. 42 =8 ; C. 25 < 52="" ;="" d.="" tất="" cả="" đều="">
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 1,5đ ) Viết các tích và thương sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 73 : 7 b) 94: 32 c) x5 : x2 (x 0)
Bài 2 : (2đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể )
a) 306 – 72: 32
b) 28.76 + 13. 28 + 11 . 28
Bài 3 : (2đ) Tìm số tự nhiên x , biết :
a) 23 + 3x = 56 : 53
b) (2x – 1)2 = 25
Bài 4 : (1,5đ)
Tính hiệu số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bốn chữ số 7 ; 0 ; 8 ; 1
(mỗi chữ số chỉ viết một lần )
Đề A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Số học Lớp 6 - Tiết 18 I/ MỤC TIÊU : *Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh. *Rèn khả năng tư duy. *Rèn kĩ năng tính toán , chinh xác , hợp lí. *Rèn cách trình bày rõ ràng , mạch lạc. II/ MA TRẬN ĐỀ : NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Tập hợp , phần tử của tập hợp ; lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 0,5 1 1 1 0,5 1 0,5 2 1 6 3,5 Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số 1 0,5 1 0,5 1 2 1 0,5 1 0,5 4 4 Thứ tự thực hiên phép tính 1 0,5 1 2 2 2,5 TỔNG 3 2 4 3,5 6 4,5 13 10 III/ NỘI DUNG ĐỀ : Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Cho M = . Số phần tửû của tập hơp M là : A.60 phần tử ; B. 61 phần tử ; C. 62 phần tử ; D. 63 phần tử Câu 2 : Với m , n ; thì am : an bằng: A. amn ; B. am+n ; C. an-m ; D. am-n Câu 3 : 2x = 16 . Khi đó x bằng : A. 1 B. 2 C. 3 D . 4 Câu 4 : Cách viết nào sau đây là không đúng ? A. ; B. 5 ; C. N* N ; D. 0 N* Câu 5 : Tìm số tự nhiên x ; biết : ( x – 29 ). 59 = 0 A. x = 59 B. x = 0 C . x = 29 D. x = 30 Câu 6 : So sánh nào sau đây là đúng ? A.32 > 23 ; B. 42 =8 ; C. 25 < 52 ; D. Tất cả đều đúng Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 1,5đ ) Viết các tích và thương sau dưới dạng một lũy thừa : a) 73 : 7 b) 94: 32 c) x5 : x2 (x 0) Bài 2 : (2đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) a) 306 – 72: 32 b) 28.76 + 13. 28 + 11 . 28 Bài 3 : (2đ) Tìm số tự nhiên x , biết : a) 23 + 3x = 56 : 53 b) (2x – 1)2 = 25 Bài 4 : (1,5đ) Tính hiệu số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất đều gồm bốn chữ số 7 ; 0 ; 8 ; 1 (mỗi chữ số chỉ viết một lần ) V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : Phần I : Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D A C A Phần II : Tự luận Bài Nội dung Điểm 1a) 1b) 1c) 73 : 7 = 72 94: 32 = 94 : 9 = 9 x5 : x2 = x3 , (x 0) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2a) 2b) 306 – 72: 32 = 306 -72 : 9 = 306 – 8 = 298 28.76 + 13. 28 + 11 . 28 = 28.(76 + 13 + 11 ) = 28 . 100 = 2800 1đ 1đ 3a) 3b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 125 3x = 125 -23 = 102 x = 34 (2x – 1)2 = 25 2x – 1 = 5 ( vì 52 = 25 ) 2x = 6 x = 3 1đ 1đ 4 Số tự nhiên lớn nhất : 8710 Số tự nhiên nhỏ nhất : 1078 Hiệu hai số : 8710 - 1078 = 7632 0,5đ 0,5đ 0,5đ Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Số học Lớp 6 - Tiết 18 I/ MỤC TIÊU : Về kiến thức : đánh giá mức độ : HS nắm được tập hợp và số phần tử của tập hợp Nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số . Thực hiện thứ tự các phép tính . Về kỹ năng : Tính toán chính xác , hợp lý . Trình bày rõ ràng , mạch lạc . II/ MA TRẬN ĐỀ : NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Tập hợp , phần tử của tập hợp ; lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 0,5 1 1 1 0,5 1 0,5 2 1 6 3,5 Nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số 1 0,5 1 0,5 1 2 1 0,5 1 0,5 4 4 Thứ tự thực hiên phép tính 1 0,5 1 2 2 2,5 TỔNG 3 2 4 3,5 6 4,5 13 10 III/ NỘI DUNG ĐỀ : Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Cho X = . Số phần tửû của tập hơp X là : A.70 phần tử ; B. 71 phần tử ; C. 72 phần tử ; D. 73 phần tử Câu 2 : Tìm số tự nhiên x ; biết : ( x – 29 ). 59 = 0 A. x = 59 B. x = 0 C . x = 29 D. x = 30 Câu 3 : So sánh nào sau đây đúng ? A. 25 = 52 B. 42 < 33 C. 82 = 16 D. A,B,C đều đúng Câu 4 : Tích 57.53 = A.521 B. 2521 C. 510 D. Kết quả khác Câu 5 : Cho và ta có : A. B. C. K D. Câu 6 : Tính = A. 25 B. 5 C. 15 D. Kết quả khác Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 : ( 2đ ) Viết các tích và thương sau dưới dạng một lũy thừa : a) ; b) 53 : 5 c) a6 : a3 ; d) 169 : 42 Bài 2 : (3đ ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) a) b) c) Bài 3 : (2đ) Tìm số tự nhiên x , biết : a) 3x + 13 = 45 : 42 b) (2x – 1)3 = 27 IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : Phần I : Trắc nghiệm : ( mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B C C A Phần II : Tự luận Bài Nội dung Điểm 1a) 1b) 1c) 1d) = 77 53 : 5 = 52 a6 : a3 = a3 169 : 42 = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2a) 2b) 2c) = 80 – 2 = 78 = 29 ( 42 + 34 + 24 ) = 29 . 100 = 2900 = = == 100 : 5 =20 1đ 1đ 1đ a) b) 3x + 13 = 45 : 42 3x + 13 = 64 3x = 51 x = 17 (2x – 1)3 = 27 (2x – 1)3 = 33 2x – 1 = 3 x = 2 1đ 1đ
Tài liệu đính kèm: