A. PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra; nếu
học sinh chọn câu1 phương án a đúng thì ghi: 1a
1. Cho tập hợp . Có bao nhiêu số tự nhiên của tập hợp A chia hết cho 3
a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
1. Kết quả phép tính nào sau đây là số nguyên tố
a. 21.9 - 10.32 + 35 : 33 b. 2.3.5 + 7.11
c. 32.22 - 3.23 d. 33 - 2
2. Phân tích số tự nhiên 120 ra thừa số nguyên tố
a. 2.3.4.5 b. 23.3.5 c. 22.5.6 d. 4.5.6
3. Tìm chữ số x trong số tự nhiên sao cho chia hết cho 3 và 5
a. 5 b. 2 c. 0 d. 6
4. Tìm x biết,
a. 20 b. 50 c. 100 d. 10
5. Kết quả nào sau đây sai
a. UCLL(8; 30) = 2 b. (3.23+18+25.32)chia hết cho 3 c. 32.23.4 là hợp số d. BCNN(8;30)=30
B. PHẦN II: Tự luận(7 điểm)
1. Thực hiện các phép tính
a. (3145 - 2950) : 13 (1,5 điểm)
b. (64.45 + 26.20 - 43.60) : 32 (1,0 điểm)
2. Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7 (1,5 điểm)
3. Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 - 5. 22 (1,0 điểm)
4. Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) (0,5 điểm)
5. Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
a. Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC (1,0 điểm)
b. Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC (0,5 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------ PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra; nếu học sinh chọn câu1 phương án a đúng thì ghi: 1a Cho tập hợp . Có bao nhiêu số tự nhiên của tập hợp A chia hết cho 3 a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 Kết quả phép tính nào sau đây là số nguyên tố a. 21.9 - 10.32 + 35 : 33 b. 2.3.5 + 7.11 c. 32.22 - 3.23 d. 33 - 2 Phân tích số tự nhiên 120 ra thừa số nguyên tố a. 2.3.4.5 b. 23.3.5 c. 22.5.6 d. 4.5.6 Tìm chữ số x trong số tự nhiên sao cho chia hết cho 3 và 5 a. 5 b. 2 c. 0 d. 6 Tìm x biết, a. 20 b. 50 c. 100 d. 10 Kết quả nào sau đây sai a. UCLL(8; 30) = 2 b. (3.23+18+25.32)chia hết cho 3 c. 32.23.4 là hợp số d. BCNN(8;30)=30 PHẦN II: Tự luận(7 điểm) Thực hiện các phép tính (3145 - 2950) : 13 (1,5 điểm) (64.45 + 26.20 - 43.60) : 32 (1,0 điểm) Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 - 5. 22 (1,0 điểm) Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) (0,5 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC (1,0 điểm) Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC (0,5 điểm) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 ------------------------------------------------ PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1.a; 2.b; 3.b; 4.a; 5.c; 6.d PHẦN II:Tự luận(7 điểm) Thực hiện các phép tính (3145 - 2950) : 13 = 195: 13 (1,0 điểm) = 15 (0,5 điểm) (64.45 + 26.20 - 43.60) : 32 = (64.45 + 64.20 – 64.60): 32 = 64(45 + 20 – 60): 32 (0,5 điểm) = 64.5:32 = 2.5 =10 (0,5 điểm) (1,0 điểm) Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7 (1,5 điểm) (2x - 3) : 3 = 7 2x – 3 = 7.3 (0,5 điểm) 2x = 21 + 3 x = 24: 2 x = 12 (0,5 điểm) Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 - 5. 22 (1,0 điểm) 102.2 - 5. 22 = 100.2.- 5.4 = 200 – 20 = 180 (0,5 điểm) = 22.32.5 (0,5 điểm) Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) (0,5 điểm) Ta có: 180 = 22.32.5 420 = 22.3.5.7 => UCLN(180; 420) = 22.3.5 = 60 (0,25 điểm) Ta có: 18 = 2.32 24 = 23.3 25 = 52 => BCNN(18; 24; 25) = 23.32.52 = 1800 (0,25 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC (1,0 điểm) Ta có: OA + AB = OB => AB = OB – OA => AB = 6 – 3 => AB = 3 (0,5 điểm) Ta có: OB + BC = OC => BC = OC – OB =>BC = 9 – 6 => BC = 3 => AB = BC = 3 (0,5 điểm) Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC (0,5 điểm) Điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB = BC => B là trung điểm của AC (0,5 điểm) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: