Tổng 3
2,5 3
3,5 3
4 9
10
B. ĐỀ KIỂM TRA
I.Trắc nghiệm: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x2 – 2x +3 = x2 B. x2 – 2x3 = 0 C.2x2 = x + 1 D. x + 2y =0
Câu 2 : Phương trình có tổng 2 nghiệm bằng -7 là:
A. x2-7x+5 = 0 B. 2x2+7x+1 = 0 C. x2+7x -2 = 0 D. x2+7x+15=0
Câu 3: Giá trị của k để phương trình x2 + kx + k = 0 nghiệm kép là
A. k= 0 B. k = 4 C. k 0 và k 4 D. k = 0 hoặc k = 4
Câu 4: Một nghiệm của phương trình x2 - ( ) x + = 0 là
A. x = ; B. x = – ; C. x = –1 ; D. x = .
II. Tự luận:( 8 điểm)
Bài 1( 2 điểm) : Cho hàm số y = ax2
a) Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua A( - 4; 8)
b) Với hệ số a tìm được ở câu trên hãy xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số
y= ax2 với đường thẳng y = 2x - 2.
Bài 2 (3 điểm): Bạn An và bạn Bình cùng đi từ A đến B cách nhau 20 km bằng xe đạp. Do vận tốc xe của bạn Bình lớn hơn vận tốc của xe của bạn An là 2 km/h, nên bạn Bình đã đến B trước bạn An 30 phút. Tính vận tốc xe của mỗi người.
Bài 3 (2 điểm): Cho phương trình:
x2 + 2( m - 2)x + m2 + 5 = 0 (1)(m tham số)
a) Tìm m để phương trình (1)có nghiệm
b) Khi phương trình (1) có nghiệm x1; x2 .Hãy tính x12 + x22 theo m.
Bài 4 ( 1 điểm) : Chứng tỏ rằng phương trình sau:
(x - a)(x - b) + ( x - b) (x - c) + (x - c) (x - a) = 0 luôn có nghiệm
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 9 CHƯƠNG IV TIẾT 65 GV: Phạm Thị Thanh Phương Dự kiến ngày kt: 21/4/2012 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1.Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 1 1,5 1 1 2 2,5 2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn 1 0,5 2 1 1 1,5 4 3 3.Hệ thức Vi-et và áp dụng 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. 1 0,5 1 2,5 1 1,5 2 2 1 2,5 Tổng 3 2,5 3 3,5 3 4 9 10 B. ĐỀ KIỂM TRA I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 – 2x +3 = x2 B. x2 – 2x3 = 0 C.2x2 = x + 1 D. x + 2y =0 Câu 2 : Phương trình có tổng 2 nghiệm bằng -7 là: A. x2-7x+5 = 0 B. 2x2+7x+1 = 0 C. x2+7x -2 = 0 D. x2+7x+15=0 Câu 3: Giá trị của k để phương trình x2 + kx + k = 0 nghiệm kép là k= 0 B. k = 4 C. k0 và k4 D. k = 0 hoặc k = 4 Câu 4: Một nghiệm của phương trình x2 - () x + = 0 là A. x = ; B. x = – ; C. x = –1 ; D. x = . II. Tự luận:( 8 điểm) Bài 1( 2 điểm) : Cho hàm số y = ax2 Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua A( - 4; 8) Với hệ số a tìm được ở câu trên hãy xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y= ax2 với đường thẳng y = 2x - 2. Bài 2 (3 điểm): Bạn An và bạn Bình cùng đi từ A đến B cách nhau 20 km bằng xe đạp. Do vận tốc xe của bạn Bình lớn hơn vận tốc của xe của bạn An là 2 km/h, nên bạn Bình đã đến B trước bạn An 30 phút. Tính vận tốc xe của mỗi người. Bài 3 (2 điểm): Cho phương trình: x2 + 2( m - 2)x + m2 + 5 = 0 (1)(m tham số) Tìm m để phương trình (1)có nghiệm Khi phương trình (1) có nghiệm x1; x2 .Hãy tính x12 + x22 theo m. Bài 4 ( 1 điểm) : Chứng tỏ rằng phương trình sau: (x - a)(x - b) + ( x - b) (x - c) + (x - c) (x - a) = 0 luôn có nghiệm C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (2 Điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án C C D A II. Tự luận( 8điểm) Nội dung Biểu điểm Bài 1 (2 điểm) Bài 1a) ( 1 điểm) Vì đồ thị hàm số y = ax2 đi qua A(-4; 8) nên ta có: 8 = a (-4) 2 GiảI phương trình a = Với a = khi đó hàm số có dạng y = x2 0,5đ 0,5đ Bài 1b) ( 1 điểm) Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 2x - 2 là nghiệm của phương trình x2 = 2x -2 Giải phương trình ta được x = 2 Với x = 2 thì y = 22 = 2. Vậy tọa độ giao điểm hai đồ thị hàm số là (2; 2) 0,5đ 0,5đ Bài 2 ( 3 điểm) Gọi vận tốc xe của bạn An là x(km/h).ĐK x >0 Vận tốc xe của bạn Bình là: x + 2 (km/h). Thời gian bạn An đi từ A đến B là: (h). Thời gian bạn Bình đi từ A đến B là: (h). Vì bạn Bình đến B trước bạn An 30phút = h nên ta có phương trình : – = x2 + 2x – 80 = 0 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,75 đ Giải phương trình ta được : x1 = -10(loại) ; x2 = 8(TMĐK) Vậy vận tốc xe của bạn Bình là : 8+2 = 10km/h ; Vận tốc xe của bạn An là 8 km/h. 1đ Bài 3 (2 điểm) Bài 3a(0,5đ) = (m-2)2-m2-5 = m2-2m+4-m2-5 = -2m-1. Pt có nghiệm -2m-1≥ 0 m ≤ Bài 3b(1,5đ) Với m ≤. Pt (1) có nghiệm x1, x2. Theo Vi-Ét có Khi đó x12+x22= (x1+x2)2-2x1x2= 4.(m-2)2-2(m2+5) = 4(m2-4m+4)-2m2-10 = 4m2-16m+16-2m2-10 = 2m2-16m+6 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 ( 1 điểm) Biến đổi phương trình: (x - a)(x - b) + ( x - b) (x - c) + (x - c) (x - a) = 0 Về dạng 3x2- 2(a+b+c)x + ab + bc + ca= 0 Ta có: Vì (a - b)2 0; (b - c)2 0; (c - a)2 0 với mọi giá trị a, b, c Nên với mọi giá trị a, b, c. Vậy phương trình luôn có nghiệm. 0,5đ 0,5đ Chú ý : Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: