Đề kiểm tra kì II (môn Ngữ văn 6)

Đề kiểm tra kì II (môn Ngữ văn 6)

I. Mục tiêu đề kiểm tra

Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì II: Thơ hiện đại Việt Nam. Câu, Văn miêu tả. Với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập VB của HS

II. Hình thức đề kiểm tra

Hình Thức: Tự luận

Cách tổ chức kiểm tra: cho hs làm bài kiểm tra phần tự luận trong 90 phút

 

doc 6 trang Người đăng thu10 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kì II (môn Ngữ văn 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
ĐỀ KIỂM TRA KÌ II (Môn ngữ văn 6)
Thời gian: 90 phút
I. Mục tiêu đề kiểm tra
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì II: Thơ hiện đại Việt Nam. Câu, Văn miêu tả. Với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu và tạo lập VB của HS
II. Hình thức đề kiểm tra
Hình Thức: Tự luận
Cách tổ chức kiểm tra: cho hs làm bài kiểm tra phần tự luận trong 90 phút
III. Thiết lập ma trận
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Văn học
- Thơ hiện đại VN 
Hiểu những nét chính về tác giả, tác phẩm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
2 điểm = 20 %
2. Tiếng Việt
- Câu
Phân tích tác dụng của câu trần thuật đơn
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 1 
Số câu
Số điểm
Số câu 1
 1 điểm = 20 %
3. Tập làm văn
- Văn miêu tả
Viết bài văn tả người
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 7
Số câu 1
7 điểm =
70 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
20 %
Số câu: 1
Số điểm: 1
10 %
Số câu: 1
Số điểm: 7
70 %
Số câu: 3
Số điểm:10
 100 %
IV. Biên soạn đề kiểm tra
Câu 1: ( 1 đ)
Trình bày những nét chính về tác giả Minh Huệ ?
Câu 2: (2 đ)
Cho biết những câu trần thuật đơn trong đoạn văn sau được dùng để làm gì?
 Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa. Từ khi có vịnh Bắc Bộ và từ khi có quần đảo Cô Tô mang lấy dấu hiệu của sự sống con người thì sau mỗi lần dông bão, bao giờ bầu trời Cô Tô cũng trong sáng như vậy. 
Câu 3: ( 7đ)
Em hãy viết bài văn tả người thân yêu và gần gũi nhất với mình (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em..)
V. Hướng dẫn chấm, biểu điểm
Câu 1: (2 đ): HS trình bày được những nét chính về tác giả (0,5đ), những nét chính về tác phẩm (0,5đ)
Minh Huệ ( 1927 – 2003) tên khai sinh là Nguyễn Đức Thái, quê ở Nghệ An.
Tấm lòng với dân với nước của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trở thành nguồn cảm hứng sáng tác của nhiều nghệ sĩ.
Đêm nay Bác không ngủ được viết vào năm 1951, dựa trên sự kiện có thật trong chiến dịch biên giới cuối 1950, Bác Hồ đã trực tiếp ra mặt trận theo dõi và chỉ huy cuộc chiến đấu của bộ đội và nhân dân ta.
Câu 2: (1 đ): HS xác định đúng mỗi câu được 0,5đ
 Câu 1: Dùng để tả hoặc để giới thiệu.
 Câu 2: Dùng để nêu ý kiến nhận xét
Câu 3: (7 đ)
* Yêu cầu chung: 
- Bài viết đảm bảo đúng yêu cầu về văn tả người.
- Lời văn mạch lạc, rõ ràng, trong sáng.
* Yêu cầu cụ thể:
a, Mở bài: ( 1đ)
- Giới thiệu về người mình định tả
b, Thân bài: ( 5 điểm)
- Miêu tả những nét nổi bật về ngoại hình
	+ Mái tóc
	+ Ánh mắt
	+ Nụ cười
	+ Dáng đi
	+ Giọng nói
- Miêu tả những nét nổi bật về tính tình thông qua:
	+ Thói quen trong sinh hoạt
	+ Sở thích
	+ Việc làm hàng ngày
	+ Cách ứng xử đối với mọi người.
C, Kết bài: (1đ)
Cảm nghĩ của em đối với người thân.
Bước 1. Liệt kê tên các chủ đề
(Nội dung, chương) cần kiểm tra
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Văn học
- Thơ và truyện hiện đại
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
 điểm = %
2. Tiếng Việt
- Các biện pháp tu từ
- Các kiểu câu
- Dấu câu
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
 điểm = %
3. Tập làm văn
- Ngôi kể
- Yếu tố miêu tả trong đoạn văn tự sự
- Viết bài văn nghị luận về một nhân vật văn học
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
 điểm = %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT hoc ky II Ngu van 6 Moi.doc