Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 6 năm: 2010-2011

Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 6 năm: 2010-2011

Câu 1:Điểm tựa của đòn bẩy được kí hiệu bằng chữ:.

 a. O b. O1 c. O2 d. F

Câu 2: Máy cơ đơn giàn nào sau đây có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo?

 a. Ròng rọc động b. Ròng rọc cố định

 c. Đòn bẩy d. Mặt phẳng nghiêng

Câu 3: Sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng?

 a.Lỏng, khí, rắn b. Khí,lỏng, rắn

 c. khí, rắn,lỏng d. Rắn,lỏng, khí

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 993Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 6 năm: 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Phòng GD-ĐT Thanh Sơn
Trường THCS Cự Thắng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Môn: Vật Lý 6 Năm: 2010-2011
A/ MA TRẬN:
Nội dung
Mức độ
Tổng cộng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
Máy cơ đơn giản
2TN 
 0,5đ
1 TL 
1đ
1,5đ
Sự nở vì nhiệt của các chất
2TN 
 0,5đ
1TN
0,25đ
1TN 0,25đ
1TL 2đ
3đ
Nhiệt kế - Nhiệt giai
2TN 
 0,5đ
1 TL 2đ
1TL 1đ
 3,5đ
Sự chuyển thể
2TN 
 0,5đ
1TL 1đ
2TN 0,5đ
2đ
Tổng cộng
8TN
 2đ
2TL 3đ
3TN
0,75đ
1TL 
1đ
1TN 0,25
2TL 3đ
12TN-5TL
10đ
B/ ĐỀ KIỂM TRA:
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn ý đúng nhất cho các câu sau: (3 điểm)
Câu 1:Điểm tựa của đòn bẩy được kí hiệu bằng chữ:...............
 a. O 	b. O1 	c. O2 	d. F
Câu 2: Máy cơ đơn giàn nào sau đây có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo?
 a. Ròng rọc động 	b. Ròng rọc cố định
 c. Đòn bẩy 	d. Mặt phẳng nghiêng
Câu 3: Sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng?
 a.Lỏng, khí, rắn 	b. Khí,lỏng, rắn 
 c. khí, rắn,lỏng 	d. Rắn,lỏng, khí
Câu 4: Các chất khí khác nhau nở ra vì nhiệt.............
 a. Khác nhau 	b. Giống nhau 	c. Nóng lên 	d. Lạnh đi
Câu 5: Các chất lỏng khác nhau nở ra vì nhiệt.............
 a. Khác nhau 	b. Giống nhau 	c. Nóng lên 	d. Lạnh đi
Câu 6: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
 a. Hơ nóng nút 	b. Hơ nóng cổ lọ 
 c. Hơ nóng cả nút và cổ lọ 	d. Hơ nóng đáy lọ
Câu 7: Nhiệt độ nóng chảy của chì là 3270C. Hỏi nhiệt độ đông đặc của chì là bao nhiêu?
 a. 00C 	b. 320C 	c.1000C 	d. 3270C
Câu 8: Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ nào?
 a. Cân 	b. Lực kế 	c. Thước 	d. Nhiệt kế.
Câu 9: Nhiệt kế y tế dùng để đo:.............
a.Nhiệt độ cơ thể 	b. Nhiệt độ của nước sôi 
c. Nhiệt độ của khí quyển 	d. Nhiệt độ của nước đá đang tan
Câu 10: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là:.........
 a. Sự ngưng tụ 	b. Sự bay hơi 
 c. Sự nóng chảy 	d. Sự đông đặc
Câu 11: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là:........
 a. 600C 	b. 700C 	c. 800C 	d. 900C 
Câu 12: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi nào?
 a. Nước trong cốc càng ít 	b. Nước trong cốc càng lạnh
 c. Nước trong cốc càng nhiều 	d. Nước trong cốc càng nóng
II/ TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1:( 1đ) Cho 4 ví dụ về ứng dụng của đòn bẩy
Câu 2: ( 2đ) Tại sao khi lắp cái khâu dao vào cán, người thợ rèn phải đun nóng khâu rồi mới tra vào cán ? 
Câu 3: ( 2đ) a) Nhiệt kế dùng để làm gì?
 b) Kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế đã học.
Câu 4: (1đ) Thế nào là sự nóng chảy? Thế nào là sự ngưng tụ?
Câu 5: ( 1đ) Hãy tính xem 350C bằng bao nhiêu 0F?
C/ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ VẬT LÝ 6
Câu
Yêu cầu cần đạt
Điểm
I. Tr.nghiệm
1a 2b 3d 4b 5a 6b 7d 8d 9a 10b 11c 12d
Mỗi ý đúng 0,25đ
II. Tự luận
Câu 1
- Y/c Hs lấy đúng ví dụ
Mỗi VD đúng 0,20đ
Câu 2
- Khi đung nóng, khâu nở ra, dễ lắp vào cán
- Khi khâu nguội đi, khâu co lại, xiết chặt vào cán (1 điểm)
1đ
1đ
Câu 3
a) Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
b) - Nhiệt kế y tế: dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
 - Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.
 - Nhiệt kế rượu: dùng để đo nhiệt độ khí quyển.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
- Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
- Sự ngưng tụ là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
0,5đ
0,5đ
Câu 5
350C = 00C+ 350C
 = 320F+ (35x180F)
 = 320F + 630F
 = 950F
0,5đ
0,5đ
	Người lập
	Nguyễn Thị Hồng Nhung

Tài liệu đính kèm:

  • docde dap an ma tran de kiem tra HK II vat ly 6.doc