Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS TT Khe Tre

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS TT Khe Tre

Câu 1. (3đ) Giải các phương trình sau :

a)

b)

c)

Câu 2. (3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :

a)

b)

Câu 3. (1đ) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 220 km và sau 2 giờ thì gặp nhau. Biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/ giờ. Tính vận tốc của mỗi xe?

Câu 4. (1,5 đ) Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm; BD = 5cm và .

a) Chứng minh ,

b) Tính độ dài các cạnh BC và CD,

c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.

Câu 5 (1,5 đ) Cho hình vẽ bên:

a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’,

b) Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 68Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS TT Khe Tre", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TT KHE TRE Năm học 2008 – 2009
 Môn: TOÁN 8 
 (Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. (3đ) Giải các phương trình sau : 
a) 	
b) 
c) 
Câu 2. (3đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
a) 
b) 
Câu 3. (1đ) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 220 km và sau 2 giờ thì gặp nhau. Biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/ giờ. Tính vận tốc của mỗi xe? 
Câu 4. (1,5 đ) Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm; BD = 5cm và .
Chứng minh ,
Tính độ dài các cạnh BC và CD,
Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD. 
Câu 5 (1,5 đ) Cho hình vẽ bên:
Tính thể tích hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’,
Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’.
ĐÁP ẤN, THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 8
Năm học 2008 - 2009
Câu 1. (3đ) Giải các phương trình sau : 
a) 	
ó3x=15 (0,5®)
óx=5 (0,5®)
VËy S={ 5 }	
b) ; ĐKXĐ : (0,25 đ) 
 	 	 (0,25 đ)	
 (0,25 đ)
	 (0,25 đ)
 Vậy:
c) (1) 
	XÐt (0,25 đ) 
	(1) (0,25 đ) 
	 x = (nhận)
	XÐt (0,25 đ) 
 (1) - 2x – 1 – 5x = x + 2	 (0,25 đ) 	
 - 8x = 3x = (lo¹i)
	Vậy: 
Câu 2. (3đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
a) 
3x - 5x < -7 - 5
-2x< -12 (0,5 đ)
x > 6 (0,5 đ)
VËy 
 0 6 ( 0,5 đ)
b) 
 MTC: 6	
 (0,5 đ)
 	 (0,5đ)
 Vậy: 	 ( 0,5đ)	 0	
 ]///////////////////// 
Câu 3).Gọi x là vận tốc xe thứ nhất (x > 0) (1®)
	Th× x + 10 là vận tốc xe thứ hai
	 sau một giờ hai xe đi ngược chiều để gặp nhau với qu¶ng đường A đến B dài 220km, nªn ta cã phương tr×nh sau:
	2x + 2(x + 10) = 220
4x	= 220-20
 4 x	= 200
 x	= 50 (nhận)
Vậy vận tốc xe thứ nhất là : 50km/h
 Vận tốc xe thứ hai là : x + 10 = 50 + 10 = 60(km/h) 	
Câu 4). 
a) Chứng minh được (g – g) (0, 5đ)
b) Tính được BC = 7cm, CD = 10cm (0, 5đ)
c) (0,5đ)
Câu 5) (1,5 đ) Cho hình vẽ bên
Tính thể tích hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’ là
 V = 3.4.5 = 60 (cm3)	 (0,5 đ)
Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’
 Sxq = (5 + 4).2.3 = 54(cm2)	 (0,5đ)
 Smđ = 4.5 = 20 (cm2)	 (0,25đ)
 Stp = 54 + 2.20	 (0,25đ)
 = 94 (cm2)

Tài liệu đính kèm:

  • docToan8.doc