I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án
đúng.
Câu 1. Cho
32
28
8
−
=
x
. Khi đó giá trị của x bằng
A.-7 B.-12 C. 7 D.12
Câu 2.Viết hỗn số
12
5
− 4 dưới dạng phân số ta được:
A.
12
− 43
B.
12
− 53
C.
12
− 48
D.
12
− 43
Câu 3.Trong các phân số
11
9
;
79
;
57
;
35
− − − −
thì phân số nhỏ nhất là:
A.
5
− 3
B.
57
−
C.
79
−
D.
11
− 9
Câu 4. Kết quả của phép tính
23
12
−
+ bằng
A.
16
B.
6
−1
C.
15
D.
5
−1
Câu 5: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp:
Câu
Đúng Sai
A. Hai phân số a
b
và c
d
( , 0) b d ≠ gọi là bằng nhau nếu ac = bd.
B. Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Đề số 12/Lớp 6/kì 2 1 PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG HÀ TÂY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho 32 28 8 −=x . Khi đó giá trị của x bằng A.-7 B.-12 C. 7 D.12 Câu 2.Viết hỗn số 12 54− dưới dạng phân số ta được: A. 12 43− B. 12 53− C. 12 48− D. 12 43− Câu 3.Trong các phân số 11 9; 9 7; 7 5; 5 3 −−−− thì phân số nhỏ nhất là: A. 5 3− B. 7 5− C. 9 7− D. 11 9− Câu 4. Kết quả của phép tính 3 2 2 1 −+ bằng A. 6 1 B. 6 1− C. 5 1 D. 5 1− Câu 5: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp: Câu Đúng Sai A. Hai phân số a b và c d ( , 0)b d ≠ gọi là bằng nhau nếu ac = bd. B. Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Đề số 6/lớp 6/kì 2 1 PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ YÊN SƠN LA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Phân số tối giản của 100 350 là: A. 2 7 ; B. 10 35 ; C. 50 175 ; D. 12 5 Câu 2: Hỗn số 14 3 − được viết dưới dạng phân số là: A. 4 3 − ; B. 7 3 − ; C. 11 3 − ; D. 13 3 − Câu 3: Số nghịch đảo của 1 9 là: A. 1 9 − ; B. 1; C. − 9; D. 9 Câu 4: Tính 5 5 6 9 −+ được kết quả là A. 0; B. 5 18 − ; C. 5 18 ; D. 5 54 − Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp Khẳng định Đúng Sai a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng 1. b) Hai phân số a b và c d ( , 0)b d ≠ gọi là bằng nhau nếu ad bc= . c) Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1. d) Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. Đề số 6/lớp 6/kì 2 2 II. Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức 3 3 4 3 9A 5 . . 7 7 13 7 13 − −= + + b) Tìm x biết 1 33 : x 2 7 4 = Câu 7: (3 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 2 5 số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với số học sinh cả lớp. Câu 8: (3 điểm) Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho n n0 0xOy 110 ,xOz 55= = . a) Hỏi trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? b) Tính số đo nyOz . c) Hỏi tia Oz có là tia phân giác của nxOy hay không? Giải thích. Đề số 12/Lớp 6/kì 2 2 C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. D. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng bằng 900. II/ Tự luận (8 điểm) Câu 6: (2 điểm).Tính giá trị các biểu thức sau a) 4 32 . (-0,4) + 5 31 . 1,75 + (-7,2) : 11 9 b) 8 1. 5 117 8 7. 5 41 5 215. 8 1 −+ Câu 7: (2 điểm).Tìm x. a) (2,4 x - 36) : 7 51 = -14 b) 6 5 - x = 12 7− + 3 2 Câu 8: (2 điểm) Một xí nghiệp cần phải hoàn thành một số sản phẩm trong hai ngày. Ngày thứ nhất xí nghiệp đó đã làm được 48% số sản phẩm, như vậy ngày thứ hai còn phải làm tiếp 208 sản phẩm nữa mới xong.Tính số sản phẩm xí nghiệp đó được giao theo kế hoạch và số sản phẩm xí nghiệp đã làm trong ngày thứ nhất. Câu 9: (2 điểm).Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy là 1000, góc xOz là 200. a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? b/ Vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOm.
Tài liệu đính kèm: