Phần1: Trắc nghiệm khách quan
Câu1: Số có căn bậc hai số học của nó bằng 9 là :
A. –3 B. 3 C. 81 D. -81
Câu2 : Giá trị của biểu thức : bằng :
A. 4 B. -2 C. 0 D.
Câu3 : Cho một đường thẳng m và một đIểm O cách m một khoảng 4cm. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính 10cm. Đường thẳng m
A. không cắt đường tròn (O)
B. tiếp xúc với đường tròn (O)
C. cắt đường tròn (O) tại hai điểm
D. không cắt hoặc tiếp xúc với đường tròn (O)
Phần2: Tự luận
Câu4 : Cho nửa đường tròn tâm (O) , đường kính AB = 2R. Gọi K là trung điểm của OB. Từ K kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại M.
a) Tính MK theo R
b) Đường thẳng đi qua O song song với MK, cắt đường thẳng BM tại C. Đường thẳng CA cắt nửa đường tròn (O) tại P. Chứng minh : AM BC: BP AC.
c) Gọi giao điểm của BP và AM là H. Chứng minh : OM và OP là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CH.
d) Tính diện tích của tứ giác OPIM , với I là trung điểm của CH.
Kiểm tra kỳ 1 Phần1: Trắc nghiệm khách quan Câu1: Số có căn bậc hai số học của nó bằng 9 là : A. –3 B. 3 C. 81 D. -81 Câu2 : Giá trị của biểu thức : bằng : A. 4 B. -2 C. 0 D. Câu3 : Cho một đường thẳng m và một đIểm O cách m một khoảng 4cm. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính 10cm. Đường thẳng m không cắt đường tròn (O) tiếp xúc với đường tròn (O) cắt đường tròn (O) tại hai điểm không cắt hoặc tiếp xúc với đường tròn (O) Phần2: Tự luận Câu4 : Cho nửa đường tròn tâm (O) , đường kính AB = 2R. Gọi K là trung điểm của OB. Từ K kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại M. Tính MK theo R Đường thẳng đi qua O song song với MK, cắt đường thẳng BM tại C. Đường thẳng CA cắt nửa đường tròn (O) tại P. Chứng minh : AM ^ BC: BP ^ AC. Gọi giao điểm của BP và AM là H. Chứng minh : OM và OP là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính CH. Tính diện tích của tứ giác OPIM , với I là trung điểm của CH.
Tài liệu đính kèm: