Đề
I. Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất:.
Câu 1: Kết quả của phép tính: 510 : 510 là:
A/ 1 B/ 0 C/ 510 D/ 105
Câu 2: . Số nào sao đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 ?
A/ 1002 B/ 600 C/ 972 D/ 3231
Câu 3: .Tổng ( hiệu ) nào sau đây chia hết cho 3?
A/ 10+15 B/ 72+19 C/ 82-27 D/ 321- 63
Câu 4: . Số 168 phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A/ 2.32.7 B/ 2.3.7 C/ 23.3.7 D/ 23.21
Câu 5 : A.Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau
B.Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
C.Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau
D.Cả A,B,C đều sai
Câu6 :Cho hai điểm M và N thuộc tia Ax, cho AN=10cm và AM=3cm ta có :
A/ M nằm giữa hai điểm A và N B/ N nằm giữa hai điểm A và M
C/ A nằm giữa N và M D/ Cả A,B,C đều sai
Câu7:Cho 3 điểm A; B; C không thẳng hàng .Số đường thẳng đi qua các cặp điểm đó là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu8:Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng
A/Không có điểm chung nào B/Chỉ có một điểm chung
C/Có nhiều nhất một điểm chung D/Cả 3 câu đều sai
II/ Tự luận : (8đ)
Bài 1: (1 đ) Viết tập hợp các ước chung của 12 và 14
Bài 2: (1 đ) Tìm bội chung nhỏ nhất của 60 và 71
Bài 3:(1,5đ) TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau:
a/ 2 . 62 - 23 . 7 b/ (2009 + 9999) + (146 - 2009 - 9999) + 33.2
Bài 4: (1đ) Tìm x biết : a/ 2 – x = 17 – ( - 5 ) b/ 2x3 = 16
Bài 5: ( 1, 5đ) Có 20 chiếc bánh và 60 chiếc keọ chia đều cho các đĩa .Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn keọ .Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ?Mỗi đĩa như thế có bao nhiêu chiếc bánh ,bao nhiêu chiếc kẹo?
Bài 6: ( 2đ) Cho đoạn thẳng AB = 7cm , C là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 2 cm . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC .Tính độ dài đoạn thẳng IB ? (học sinh vẽ hình )
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 I/Mục tiêu: Nhằm kiểm tra và đánh giá mức độ nhận thức của hs về các nội dung sau: Về kiến thức: - Cách viết tập hợp. Các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 . Biết khái nhiệm lũy thừa , số nguyên tố, hợp số, bội , ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN. Thực hiện phép cộng, trừ các số nguyên âm. Qui tắc chuyển vế. Các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng. Về kĩ năng: Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân ,chia . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm bội , ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN. Kĩ năng vẽ hình học. II/Ma trận đề: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Số học Số tự nhiên Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính. 1 0,25 1 1 2 1,25 Tính chất chia hết của một tổng,dấu hiệu chia hết cho 2, cho3, cho 5, cho 9. 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 1 0,25 2 0,25 Ước, ước chung, ước chung nhỏ nhất 1 1 1 1 Bội, bội chung, bội chung nhỏ nhất. 2 0,5 1 1 2 1,5 Số nguyên âm Phép cộng, phép trừ , qui tắc dấu ngoặc Qui tắc chuyển vế 1 1 2 1,5 3 2,5 Hình học Chương 1 Điểm 2 0,5 2 0,5 Đường thẳng 2 0,5 2 0,5 Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng . 1 2 1 2 Tổng 6 1,5 8 3,5 5 5 17 10 Trường THCS Ngô Quyền KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010 Lớp 6.. Môn : Toán 6 Họ tên : Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề) ( Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi ) Đề I. Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất:. Câu 1: Kết quả của phép tính: 510 : 510 là: A/ 1 B/ 0 C/ 510 D/ 105 Câu 2: . Số nào sao đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 ? A/ 1002 B/ 600 C/ 972 D/ 3231 Câu 3: .Tổng ( hiệu ) nào sau đây chia hết cho 3? A/ 10+15 B/ 72+19 C/ 82-27 D/ 321- 63 Câu 4: . Số 168 phân tích ra thừa số nguyên tố là: A/ 2.32.7 B/ 2.3.7 C/ 23.3.7 D/ 23.21 Câu 5 : A.Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau B.Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau C.Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau D.Cả A,B,C đều sai Câu6 :Cho hai điểm M và N thuộc tia Ax, cho AN=10cm và AM=3cm ta có : A/ M nằm giữa hai điểm A và N B/ N nằm giữa hai điểm A và M C/ A nằm giữa N và M D/ Cả A,B,C đều sai Câu7:Cho 3 điểm A; B; C không thẳng hàng .Số đường thẳng đi qua các cặp điểm đó là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu8:Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng A/Không có điểm chung nào B/Chỉ có một điểm chung C/Có nhiều nhất một điểm chung D/Cả 3 câu đều sai II/ Tự luận : (8đ) Bài 1: (1 đ) Viết tập hợp các ước chung của 12 và 14 Bài 2: (1 đ) Tìm bội chung nhỏ nhất của 60 và 71 Bài 3:(1,5đ) TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau: a/ 2 . 62 - 23 . 7 b/ (2009 + 9999) + (146 - 2009 - 9999) + 33.2 Bài 4: (1đ) Tìm x biết : a/ 2 – x = 17 – ( - 5 ) b/ 2x3 = 16 Bài 5: ( 1, 5đ) Có 20 chiếc bánh và 60 chiếc keọ chia đều cho các đĩa .Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn keọ .Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ?Mỗi đĩa như thế có bao nhiêu chiếc bánh ,bao nhiêu chiếc kẹo? Bài 6: ( 2đ) Cho đoạn thẳng AB = 7cm , C là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 2 cm . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC .Tính độ dài đoạn thẳng IB ? (học sinh vẽ hình ) Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm :( 2đ, mỗi câu đúng 0,25đ)) 1. A 2. C 3. D 4. C 5. C 6. A 7. B 8.C II/ Tự luận : ( 8đ) Bài 1 ( 1đ) ƯC ( 12,14) = Bài 2 ( 1đ) BCNN (60, 71) = 60.71 = 4260 (Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.) Bài 3: ( 1,5 đ) a/ 2 . 62 - 23 . 7 = 2. 36 – 8. 7 = 72 - 56 = 16 (1đ) (1đ) b/ (2009 + 9999) + (146 - 2009 - 9999) + 33.2 = 2009 + 9999 + 146 - 2009 - 9999 + 27 . 2 = (2009 - 2009) +( 9999 - 9999) + 146 +54 = 0 + 0 + 200 = 200 (0,5đ) (Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.) Bài 4 : ( 1đ) Tìm x biết : a/ 2 – x = 17 – ( - 5 ) 2 – x = 17 + 5 2 – x = 22 x = 2 – 22 x = - 20 ( 0,5 đ) b/ 2x3 = 16 x3 = 16 : 2 x3 = 8 x3 = 23 x = 2 (0,5đ) Bài 5: ( 1, 5đ) Gọi a là số đĩa nhiều nhất có thể chia : a = ƯCLN ( 20, 60) = 20 Vậy số đĩa nhiều nhất có thể chia là : 20 đĩa ( 1đ) Số bánh ở mỗi đĩa : 20 : 20 = 1 (chiếc bánh ) ( 0,25đ) Số kẹo ở mỗi đĩa : 60 : 20 = 3 (chiếc kẹo ) ( 0,25đ) (Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa.) Bài 6 : ( 2 đ) Vẽ hình đúng ( 1 đ) Vì C AB nên : AC + CB = AB CB = AB – AC = 7 cm – 2cm = 5cm ( 0,5 đ) Vì I là trung điểm của BC nên : CI = IB = = 2,5 cm Vậy IB = 2,5 cm (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: