I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đứng trước kết quả đúng (Từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Tập hợp M= viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. B.
C. D.
Câu 2 : Kết quả tính 22 .23 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 26 B. 25 C. 45 D. 46
Câu 3 : Kết quả tính 76: 72 dưới dạng một lũy thừa là :
A. 74 B. 73 C. 14 D. 13
Câu 4: Để phân tích số 3600 ra thừa số nguyên tố ,kết quả nào sau đây là đúng?
A. 23.6.15 B. 24.32.52 C. 24.33.5 D. 24.3.53
Câu 5 : Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì :
A. MA=MB B. MA+MB=AB
C. AM+MB=AB và AM=2MB D. MA=MB=
Câu 6 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a. Số 5 7 chia hết cho cả 2 và 5
b. Số 2 3 chia hết cho 9
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Tính :
a/ (- 7) + (-2) = .
b/
c/ 7. 23 - 18:32
d/ 154 . 53 + 47 .154=
Bài 2 ( 1,5 điểm)
Tìm x:
a/ 26 – x = 11
b/ 2x + 8 = 12
.
c/ 319- 7 (x +1) = 200
Bài 3 ( 1,5 điểm)
Học sinh lớp 6 A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh của lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 40 . Tính số học sinh của lớp 6A ?
.
Bài 4 ( 2 điểm)
Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B sao cho OA=4cm ; OB= 8 cm.
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ?
b/ So sánh OA và AB ?
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao?
PHÒNG GD- ĐT CÀNG LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2009-2010 GV: NGUYỄN THỊ THÙY LINH Môn :Toán. Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên:... Lớp:.. Trường :THCS Điểm Lời phê của giáo viên I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái A,B,C,D đứng trước kết quả đúng (Từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Tập hợp M=viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. B. C. D. Câu 2 : Kết quả tính 22 .23 dưới dạng một lũy thừa là: A. 26 B. 25 C. 45 D. 46 Câu 3 : Kết quả tính 76: 72 dưới dạng một lũy thừa là : A. 74 B. 73 C. 14 D. 13 Câu 4: Để phân tích số 3600 ra thừa số nguyên tố ,kết quả nào sau đây là đúng? A. 23.6.15 B. 24.32.52 C. 24.33.5 D. 24.3.53 Câu 5 : Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì : A. MA=MB B. MA+MB=AB C. AM+MB=AB và AM=2MB D. MA=MB= Câu 6 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống: Số 5 7 chia hết cho cả 2 và 5 Số 23 chia hết cho 9 II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2 điểm) Tính : a/ (- 7) + (-2) =. b/ c/ 7. 23 - 18:32 d/ 154 . 53 + 47 .154= Bài 2 ( 1,5 điểm) Tìm x: a/ 26 – x = 11 b/ 2x + 8 = 12 .. c/ 319- 7 (x +1) = 200 Bài 3 ( 1,5 điểm) Học sinh lớp 6 A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 9 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh của lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 40 . Tính số học sinh của lớp 6A ? .. Bài 4 ( 2 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B sao cho OA=4cm ; OB= 8 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? b/ So sánh OA và AB ? c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao? Hết – ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 C (0,5đ ) Câu 2 B (0,5đ ) Câu 3 A (0,5đ ) Câu 4 B (0,5đ ) Câu 5 D (0,5đ ) Câu 6 a) 0 (0,25đ) b) 4 (0,25đ) II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 Tính (2 điểm) (-7) + (-2) = (-9) (0,5đ) (0,5đ) 7.23 – 18 : 32=7 .8 -18 : 9 =56 – 2 = 54 (0,5đ) 154.53 + 47.154 = 154(53+47)=154.100 = 15400 (0,5đ) Bài 2 Tìm x ( 1,5 điểm) 26 –x = 11 x = 26-11; x = 15 (0,5đ) 2x +8 = 12 2x = 12 -8; 2x = 4; x =4:2; x =2 (0,5đ) c) 319 – 7(x+1)=200 7(x+1)=319-200 7(x+1)=119; x+1=119:7; x+1=17; x=17-1; x=16 (0,5đ) Bài 3 (1,5điểm) Gọi a là số học sinh lớp 6A Ta có và (0,5đ) BCNN(2,3,9)=18. (0,5đ) Đáp: a=36 (0,5đ) Bài 4 (2điểm) hình vẽ (0,5đ) a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B (vì OA<OB) (0,5đ) b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA+AB=OB Hay 4 +AB =8 AB=8-4 AB=4 (cm) (0,25đ) So sánh: Ta có: OA=4 cm AB=4 cm Vậy OA=AB (0,25đ) c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB vì điểm A nằm giữa và cách đều hai điểm O và B.(0,5đ) HẾT Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng tổng TN TL TN TL TN TL Ôn tập và bổ túc về số tự hiên 1 0,5 1 0,5 4 2 4 1,5 2 2 12 6,5 Số nguyên 1 0,5 1 0,5 2 1 Đoạn thẳng 1 0,5 1 2 2 2,5 Tổng 2 1 1 0,5 5 2,5 4 1,5 4 3,5 16 10 Ma trận
Tài liệu đính kèm: