Câu 1: ( 2 điểm): Thực hiện phép tính:
a. 21 - 50 + 79 =
b. 34 . 36 + 18 . 2 . 66 =
Câu 2: ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a. 5 . x + 15 = 45
b. ( 2. x - 8) . 2 = 24
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x để:
a. chia hết cho 3
b. chia hết cho 2 và 5
Câu 4: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
a. 60 + (- 45) + (- 5) + ( - 15) =
b. 2000 + ( - 1500) + 2009 + ( - 500) =
Câu 5: ( 1 điểm): Một lớp có 28 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ ( số tổ nhiều hơn 1) sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ cũng bằng nhau ? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất.
Câu 6: ( 1,5 điểm): Trên đoạn thẳng AB dài 6cm, lấy điểm M sao cho AM = 3 cm.
a. Viết tên các tia chung góc A ?
a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c. M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Trường THCS số 1 Hưng Trạch Đề kiểm tra học kỳ I
Môn Toán lớp 6. Thời gian 90 phút
Mã đề 01
Câu 1: ( 2 điểm): Thực hiện phép tính:
a. 21 - 50 + 79 =
b. 34 . 36 + 18 . 2 . 66 =
Câu 2: ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a. 5 . x + 15 = 45
b. ( 2. x - 8) . 2 = 24
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x để:
a. chia hết cho 3
b. chia hết cho 2 và 5
Câu 4: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
a. 60 + (- 45) + (- 5) + ( - 15) =
b. 2000 + ( - 1500) + 2009 + ( - 500) =
Câu 5: ( 1 điểm): Một lớp có 28 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ ( số tổ nhiều hơn 1) sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ cũng bằng nhau ? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất.
Câu 6: ( 1,5 điểm): Trên đoạn thẳng AB dài 6cm, lấy điểm M sao cho AM = 3 cm.
a. Viết tên các tia chung góc A ?
a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c. M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Trường THCS số 1 Hưng Trạch Đề kiểm tra học kỳ I
Môn Toán lớp 6. Thời gian 90 phút
Mã đề 02
Câu 1: ( 2 điểm): Thực hiện phép tính:
a. 28 - 50 + 72 =
b. 42 . 36 + 9 . 4 . 58 =
Câu 2: ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a. 3 . x + 15 = 45
b. ( 2. x - 4) . 2 = 24
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x để:
a. chia hết cho 3
b. chia hết cho 2 và 5
Câu 4: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
a. 70 + (- 45) + (- 7) + ( - 25) =
b. 2000 + ( - 1600) + 2010 + ( - 400) =
Câu 5: ( 1 điểm): Một lớp có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ ( số tổ nhiều hơn 1) sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và số học sinh nữ trong các tổ cũng bằng nhau ? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất.
Câu 6: ( 1,5 điểm): Trên đoạn thẳng OB dài 10cm, lấy điểm M sao cho OM = 5 cm.
a. Viết tên các tia chung góc B ?
a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c. M có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
Đáp án bài kiểm tra học kỳ I toán lớp 6
Mã đề 01
Câu 1: ( 2 điểm): Thực hiện phép tính:
a. 21 - 50 + 79 = ( 21 + 79) - 50 ( 0,5 điểm)
= 100 - 50
= 50( 0,5 điểm)
b. 34 . 36 + 18 . 2 . 66 = 34 . 36 + 36 . 66 ( 0,5 điểm)
= 36. ( 34 + 66)
= 36 . 100
= 3600 ( 0,5 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a. 5 . x + 15 = 45
5.x = 45 - 15
5.x = 30 ( 0,5 điểm)
x = 30 : 5
x = 6 ( 0,5 điểm)
b. ( 2. x - 8) . 2 = 24
2. x - 8 = 24 : 2
2. x - 8 = 8 ( 0,5 điểm)
2. x = 8 + 8
x = 16 : 2
x = 8 ( 0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x để:
a. chia hết cho 3
Để chia hết cho 3 thì tổng 4 + x chia hết cho 3 ( 0,5 điểm)
x = { 2 ; 5} ( 0,5 điểm)
b. chia hết cho 2 và 5
Để chia hết cho 2 và 5 thì x = 0 ( 1 điểm)
Câu 4: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
a. 60 + (- 45) + (- 5) + ( - 15) = 60 + [(- 45) + ( - 15)] + ( - 5) ( 0,5 điểm)
= 60 + ( - 60) + ( - 5)
= - 5 ( 0,5 điểm)
b. 2000 + ( - 1500) + 2009 + ( - 500) = 2000 + [( - 1500) + ( - 500)] + 2009
= 2000 + ( - 2000) + 2009
= 2009 ( 0,5 điểm)
Câu 5: ( 1 điểm):
+ Số cách chia đều học sinh các tổ là số ƯC của 28 và 24.
Ta có ƯC( 28; 24) = { 2, 4}. Vậy có hai cách chia để số học sinh nam và số học sinh nữ trong các tổ đều nhau. ( 0,5 điểm)
+ Số học sinh trong các tổ ít nhất khi chia số học sinh lớp đó thành nhiều tố nhất.
Số tổ nhiều nhất chia được bằng ƯCLN( 28; 24) = 4.
Vậy chia số học sinh lớp đó thành 4 tổ để có học sinh trong các tổ là ít nhất ( 0,5 điểm)
Câu 6: ( 1,5 điểm): A| |B
M
a. Các tia chung góc A: AM; AB ( 0,5 điểm)
b. Điểm M nằm giữa hai điểm còn lại ( 0,5 điểm)
c. MB = AB - AM = 6 - 3 = 3cm. -> AM = MB. Do m nằm giữa A và B nên M là trung điểm của AB. ( 0,5 điểm)
Đáp án bài kiểm tra học kỳ I toán lớp 6
Mã đề 02
Câu 1: ( 2 điểm): Thực hiện phép tính:
a. 28 - 50 + 72 = ( 28 + 72) - 50 ( 0,5 điểm)
= 100 - 50
= 50( 0,5 điểm)
b. 42 . 36 + 9 . 4 . 58 = 42 . 36 + 36 . 58 ( 0,5 điểm)
= 36. ( 42 + 58)
= 36 . 100
= 3600 ( 0,5 điểm)
Câu 2: ( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a. 3 . x + 15 = 45
3.x = 45 - 15
3.x = 30 ( 0,5 điểm)
x = 30 : 3
x = 10 ( 0,5 điểm)
b. ( 2. x - 4) . 2 = 24
2. x - 4 = 24 : 2
2. x - 4 = 8 ( 0,5 điểm)
2. x = 8 + 4
x = 12 : 2
x = 6 ( 0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x để:
a. chia hết cho 3
Để chia hết cho 3 thì tổng 5 + x chia hết cho 3 ( 0,5 điểm)
x = { 1 ; 2} ( 0,5 điểm)
b. chia hết cho 2 và 5
Để chia hết cho 2 và 5 thì x = 0 ( 1 điểm)
Câu 4: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
a. 70 + (- 45) + (- 7) + ( - 25) = 70 + [(- 45) + ( - 25)] + ( - 7) ( 0,5 điểm)
= 70 + ( - 70) + ( - 7)
= - 7 ( 0,5 điểm)
b. 2000 + ( - 1600) + 2010 + ( - 400) = 2000 + [( - 1600) + ( - 400)] + 2010
= 2000 + ( - 2000) + 2010
= 2010 ( 0,5 điểm)
Câu 5: ( 1 điểm):
+ Số cách chia đều học sinh các tổ là số ƯC của 28 và 24.
Ta có ƯC( 28; 24) = { 2, 4}. Vậy có hai cách chia để số học sinh nam và số học sinh nữ trong các tổ đều nhau. ( 0,5 điểm)
+ Số học sinh trong các tổ ít nhất khi chia số học sinh lớp đó thành nhiều tố nhất.
Số tổ nhiều nhất chia được bằng ƯCLN( 28; 24) = 4.
Vậy chia số học sinh lớp đó thành 4 tổ để có học sinh trong các tổ là ít nhất ( 0,5 điểm)
Câu 6: ( 1,5 điểm): O| |B
M
a. Các tia chung góc B: BM; BO ( 0,5 điểm)
b. Điểm M nằm giữa hai điểm còn lại ( 0,5 điểm)
c. MB = OB - OM = 6 - 3 = 3cm. -> OM = MB. Do m nằm giữa O và B nên M là trung điểm của OB. ( 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: