Đề kiểm tra học kỳ I môn: Ngữ văn - Lớp 6 - Đề 2

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Ngữ văn - Lớp 6 - Đề 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ)

Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới :

“ Thuỷ Tinh đến sau, không lấy được vợ đùng đùng nổi giận, đem quân đuổi theo đòi cướp Mị Nương. Thần hô mưa, gọi gió làm thành dông bão rung chuyển cả đất trời, dâng nước sông lên cuồn cuộn đánh Sơn Tinh. Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi, thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước.”

 ( “ Sơn Tinh Thuỷ Tinh”- Ngữ văn lớp 6 tập I )

I. Chọn câu trả lời đúng:

Câu 1. ( 0,25đ) đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?

a. Biểu cảm b. Tự sự c. Nghị luận d. Miêu tả

Câu 2. ( 0, 25đ) Các từ “ đùng đùng”, “ cuồn cuộn” thuộc kiểu cấu tạo từ nào?

a. Từ đơn b. Từ ghép c. Từ láy d. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 3.(0,25đ) Truyện “Sơn Tinh Thuỷ Tinh” thuộc loại truyện dân gian nào?

a. Truyền thuyết b. Cổ tích c. Truyện ngụ ngôn d. Truyện cười

Câu 4. ( 0,25đ) Nội dung chính của đoạn văn trên là?

a. Kể việc vua Hùng kén rể b. Kể việc Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn

c. Kể việc giao chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh

d. Kể việc Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 737Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Ngữ văn - Lớp 6 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS : ..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	 Môn : Ngữ văn - Lớp 6
	 Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới :
“ Thuỷ Tinh đến sau, không lấy được vợ đùng đùng nổi giận, đem quân đuổi theo đòi cướp Mị Nương. Thần hô mưa, gọi gió làm thành dông bão rung chuyển cả đất trời, dâng nước sông lên cuồn cuộn đánh Sơn Tinh. Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi, thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước.” 
 	 ( “ Sơn Tinh Thuỷ Tinh”- Ngữ văn lớp 6 tập I ) 
I. Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. ( 0,25đ) đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
a. Biểu cảm	b. Tự sự	c. Nghị luận	d. Miêu tả
Câu 2. ( 0, 25đ) Các từ “ đùng đùng”, “ cuồn cuộn” thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
a. Từ đơn	b. Từ ghép	c. Từ láy	d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 3.(0,25đ) Truyện “Sơn Tinh Thuỷ Tinh” thuộc loại truyện dân gian nào?
a. Truyền thuyết	b. Cổ tích	c. Truyện ngụ ngôn	d. Truyện cười
Câu 4. ( 0,25đ) Nội dung chính của đoạn văn trên là?
a. Kể việc vua Hùng kén rể	b. Kể việc Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn
c. Kể việc giao chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
d. Kể việc Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh
II. Nối một từ, cụm từ ở cột A với một từ loại ở cột B sao cho phù hợp
Câu 5 ( 1đ)
Cột A
Nối
Cột B
1. nhà cửa
a. Cụm danh từ
2. một biển nước
b. Cụm động từ
3. không lấy được vợ
c. Tính từ
4. cuồn cuộn
d. Danh từ
III. Điền tiếp vào chỗ chấm ( ) từ ngữ phù hợp :
Câu 6. ( 0,75đ)
Truyện “ Sơn Tinh Thuỷ Tinh” là câu chuyện tưởng tượng, kì ảo, giải thích hiện tượng . và thể hiện sức mạnh, ước mong của người Việt cổ muốn. thiên tai, đồng thời suy tôn, ca ngợi công lao của các 
Câu 7. ( 0,25đ)
Ngoài truyện “ Sơn Tinh Thuỷ Tinh”, ở chương trình lớp 6 các em còn học 3 truyền thuyetá liên quan đến thời đại Hùng Vương là: “ Con rồng cháu tiên”, “ Bánh chưng bánh giầøy” và. 
B. TỰ LUẬN ( 7đ)
Kể chuyện 10 năm sau em về thăm lại mái trường mà hiện nay em đang học. Hãy tưởng tượng những đổi thay có thể xảy ra?
ĐÁP ÁN MÔN NGỮ VĂN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ)
I. Khoanh tròn các đáp án sau:(mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
c
a
d
II.Câu 5: Nối : 1-d , 2-a , 3-b , 4-c (mỗi ý đúng được 0,25 đ)
III. Mỗi từ điền đúng được 0,25 đ. Điền lần lượt các từ sau:
 Câu 6:“lũ lụt”, “chế ngự”, “vua Hùng”
 Câu 7: “Thánh Gióng”
B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
* Yêu cầu chung :
- Chữ viết sạch sẽ , sai chính tả ít.
- Bài có bố cục đầy đủ,rõ ràng.
- Sử dụng câu đúng chính tả,lời văn rõ ràng mạch lạc.
- Nội dung đầy đủ,phù hợp với đề.
* Dàn bài cụ thể: 
1. Mở bài: (1,5đ) 
- Hoàn cảnh về thăm lại trường cũ ( Lúc đó em làm gì? ở đâu? về thăm ttrường vào dịp nào?...)
2. Thân bài: (4đ)
- Những thay đổi chung về quang cảnh ngôi trường
- Gặp lại thầy cô và bạn bè sau nhiều năm xa cách
- Nhớ lại những kỉ niệm cũ
3. Kết bài:(1,5đ)
 - Cảnh chia tay và cảm xúc khi chia tay.

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 6.3.doc