Đề kiểm tra học kỳ I bậc THCS môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I bậc THCS môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)

 Hãy chọn và ghi ra giấy làm bài chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( từ câu 1đến câu 12) :

Câu 1: Cho tập hợp M = . Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó là :

 A. M = B. M = C. M = D. M =

Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?

 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.

Câu 3: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?

 A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.

Câu 4:. BCNN (6, 8) là :

A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.

Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?

A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.

Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:

A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1

C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3.

Câu 7: Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :

A. 25 = 10 B. 25 = 32 C. 20 = 1 D. 80 = 1

Câu 8: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=?

A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48

C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692)

Câu 9: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau

đây là đúng?

A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.

C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MP trùng với tia NP.

Câu 10: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N.

 Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O. B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.

C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M. D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.

Câu 11: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:

 A. ME = MF B.

 C. EM + MF = EF D. Điểm M nằm giữa điểm E và F

Câu 12: Trên đường thẳng a cho 3 điểm phân biệt A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là:

A. 2 B. 5 C. 3 D. 6

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I bậc THCS môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Tập hợp-Số phần tử của tập hợp.
Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
Chủ đề 2:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN 
Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số
Biết cách tìm ƯCLN, BCNN
Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN 
Vận dụng chứng minh sự chia hết của một biểu thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
3,5
35%
Chủ đề 3:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N.
Phối hợp các phép tính trong N. Vận dụng trong giải các bài toán tìm x.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
4
2
20%
Chủ đề 4:
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
Biết số nguyên dương, số nguyên âm, so sánh,cộng hai số nguyên
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1
10%
Chủ đề 5:
Tia – Đường thẳng - Đoạn thẳng. 
Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai tia đốí nhau,trùng nhau. Nhận biết đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
Chủ đề 6:
Độ daøi đoạn thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng.
Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng. 
Hiểu được tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán
.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
2
1
10%
5
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
15
5
50%
4
3
30%
2
2
20%
21
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6(12-13)
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I BẬC THCS
 Năm học: 2012 – 2013
Môn : TOÁN .	LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
 Hãy chọn và ghi ra giấy làm bài chữ cái đứng trước câu trả lời đúng( từ câu 1đến câu 12) : 
Câu 1: Cho tập hợp M =. Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó là :
	 A. M = B. M = C. M = D. M = 
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
 A. 6 B. 5	 C. 4 	 D. 3. 
Câu 3: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
 A. {4} M	B. 5 M	C. {6; 7} M 	D. {4; 5; 6} M.
Câu 4:. BCNN (6, 8) là : 
A. 48	B. 36	C. 24 	D. 6.
Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 	B. 7	C. 5 	D. 3.
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98	B. −98; −89; −3; −1	
C. −1; −3; −98; −89	D. −98; −89; −1; −3.
Câu 7: Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :
A. 25 = 10 	B. 25 = 32 	C. 20 = 1 	 D. 80 = 1
Câu 8: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=?
A. 792 + 48 + (-692) + 52 	B. (-692) + 52 + 792 + 48
C. 792 + (-692) + 48 + 52 	D. 52 + 792 + 48 + (-692)
Câu 9: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau
đây là đúng? 
A. Tia MN trùng với tia PN.	B. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau..
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.	D. Tia MP trùng với tia NP.
Câu 10: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N.
 Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O.	B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.	D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Câu 11: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:
 A. ME = MF B. 
 C. EM + MF = EF D. Điểm M nằm giữa điểm E và F
Câu 12: Trên đường thẳng a cho 3 điểm phân biệt A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 6
 PHẦN II:TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (1điểm) Thực hiện phép tính: 	
 a/ 7 . 52 – 6 . 42;	 
 b/ (-25)+(-100)
Câu 14:(1điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 
 	a/ 3x = 36
 	b/ 2x – 9 = 32 : 3
Câu 15:(2điểm)
 Một trường tổ chức cho khoảng 300 đến 400 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Câu 16:(2điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. 
 a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN. 
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
Câu 17:(1điểm) Cho A = 2 + 22 + 23 +..+ 260
 Chứng minh rằng A chia hết cho 3; 7 và 105.
(Hết)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I BẬC THCS
Môn : TOÁN. LỚP 6 (Năm học: 2012 – 2013)
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm)
	(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
A
A
D
C
D
A
B
C
B
D
B
C
PHẦN II:TỰ LUẬN (7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 13:
a/ 7 . 52 – 6 . 42 = 7 . 25 – 6 . 16 	
 = 175 – 96 = 79.	 
b/ (-25)+(-100) 
 = -(25+100)=-125 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 14:
a/ 3x = 36
 x = 36:3
 x = 12
b/ 2x – 9 = 32 : 3
 2x – 9 = 3	 	 
 2x = 3 + 9 	 
 2x = 12	
	 x = 6 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 15:
Gọi số học sinh đi tham quan là a. Vì khi xếp học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ nên 
.
Ta có: 
BCNN (24 và 40) 
a.	 
Vì: 	 
 Nên số HS đi du lịch là: 360HS 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
 0,25đ
Câu 16:
Hình vẽ đúng. 
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N.
Vì trên tia MN, MA < MN (4 cm < 8 cm). 	
b/ Ta có: 	AN + AM = MN 
 	AN + 4 cm = 8 cm 	AN = 8 cm - 4 cm 
 AN = 4 cm . 	
Vậy 	AM = AN = 4 cm.	 	
c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. 	
Vì: AM = AN = 4 cm; 
điểm A nằm giữa hai điểm M và N. 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 17:
A = 2+22+23+..+260 
 = (2+22) + (23+24) + ..+( 259+260 )	
 = 2(1+2) + 23(1+2)+..+259(1+2)
A3 
 A = 2 + 22 + 23 +..+ 260 
 = (2+22+23) + (24+25+26 )+ ..+( 258+259+260 )	
 = 2(1+2+4) + 24(1+2+4)+..+258(1+2+4)
 A7 
 A= (2+22+23+24) + (25+26+27+28) + ( 257+ 258+259+260) 
 =2(1+2+4+8) + 25( 1+2+4+8) + .257(1+2+4+8) 
 A15
Vì: 
 Vậy A chia hết cho 3; 7 và 105 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được ghi điểm tối đa.
Điểm toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (VD: 6,25=6,3 )

Tài liệu đính kèm:

  • docde toan 6hkI.doc