Câu1 (1 điểm): Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu hoặc = vào ô vuông:
a. 8 A b. A
Câu2 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu em cho là đúng
a. Tập hợp gồm các phần tử:
A. 1;2;3;4 B. 0;1;2;3;4;5
C. 0;1;2;3;4 D. 1;2;3;4;5
b. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
A. a(b + c) = ab + ac B. a(b + c) = ab + bc C. a(b - c) = ab – ac
Câu 3(1 điểm): Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B để được khẳng định đúng:
Cột A Cột B
1. xn.xm = 1. a. xn - m
2. xn: xm = 2. b. xn + m
c. xn – m (n m)
B. Phần tự luận (7 điểm):
Câu5 (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a. 135 + 361 + 65 + 39
b. 25. 7. 10. 4
c.
Câu 6(3 điểm) : Tìm x, biết:
a. 156 - (x + 61) = 82
b. 3. x + 18 = 36 : 33
Câu 7(1 điểm) : Tính tổng các số hạng của dãy số sau: 8 + 12 + 16 + . + 100
Tiết 18 Ma trận ra đề kiểm tra số 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Một số khái niệm về tập hợp 1 (0.5) 1 (1 ) 1 (1 ) 3 (2.5) Tính chất của phép tính cộng, trừ, nhân , chia, luỹ thừa. 2 (1.5) 1 (1 ) 1 (1 ) 4 (4 ) 8 (7.5) Tổng 3 (2 ) 4 (4 ) 4 (4) 11 (10) Trường THCS Hữu Liên Đề kiểm tra chương I Môn: Số học 6 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu1 (1 điểm): Cho tập hợp A = . Điền kí hiệu hoặc = vào ô vuông: a. 8 A b. A Câu2 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu em cho là đúng a. Tập hợp gồm các phần tử: A. 1;2;3;4 B. 0;1;2;3;4;5 C. 0;1;2;3;4 D. 1;2;3;4;5 b. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : A. a(b + c) = ab + ac B. a(b + c) = ab + bc C. a(b - c) = ab – ac Câu 3(1 điểm): Ghép một câu ở cột A với một câu ở cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B 1. xn.xm = 1..... a. xn - m 2. xn: xm = 2..... b. xn + m c. xn – m (n m) B. Phần tự luận (7 điểm): Câu5 (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 135 + 361 + 65 + 39 b. 25. 7. 10. 4 c. Câu 6(3 điểm) : Tìm x, biết: a. 156 - (x + 61) = 82 b. 3. x + 18 = 36 : 33 Câu 7(1 điểm) : Tính tổng các số hạng của dãy số sau: 8 + 12 + 16 + ... + 100 Hết Đáp án và biểu điểm A. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1 (1 điểm): Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm :a a. 8 A b. A Câu 2(1 điểm): Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm a. B. 0;1;2;3;4;5 b. A Câu3(1 điểm): Mỗi câu ghép đúng cho 0.5 điểm: Cột A Cột B 1. xn.xm = 1.....b a. xn - m 2. xn: xm = 2.....c b. xn + m c. xn – m (n m) B. Phần tự luận (7 điểm): Câu 5 (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 135 + 361 + 65 + 39 = (135 + 65) + (361 + 39) 0.5 điểm = 200 + 400 0.25 điểm = 600 0.25 điểm b. 25. 7. 10. 4 = (25. 4). (7.10) 0.5 điểm = 100. 70 = 7000 0.5 điểm c. = 0.5 điểm = 0.5 điểm Câu6 (3 điểm) : Tìm x, biết: a. x + 61 = 156 - 82 0.25 điểm x + 61 = 74 0.5 điểm x = 74 - 61 0.25 điểm x = 13 0.5 điểm b. 3. x + 18 = 36 : 33 3. x + 18 = 27 0.5 điểm 3. x = 27 – 18 0.25 điểm 3. x = 9 0.5 điểm x = 3 0.25 điểm Câu 7(1 điểm) : Tính tổng các số hạng của dãy số sau: 8 + 12 + 16 + ... + 100 - Số số hạng của dãy là: (100 - 8 ): 4 + 1 = 24 (Số hạng) 0.5 điểm - Tổng các số hạng của dãy là = 1296 0.5 điểm
Tài liệu đính kèm: