Đề kiểm tra học kì I môn vật lý lớp 6 – năm học 2011 – 2012 (thời gian: 45 phút )

Đề kiểm tra học kì I môn vật lý lớp 6 – năm học 2011 – 2012 (thời gian: 45 phút )

.Mục tiờu:

a.Kiến thức: Kiểm tra cỏc kiến thức của học sinh trong học kỡ I về, đo thể tích, đo khối lượng, trong lực. Trọng lượng và khối lượng. Khối lượng riêng - trọng lượng riêng. Máy cơ đơn giản

b. Kĩ năng:

 Rèn luyện kĩ năng tính toán, vận dụng cỏc cụng thức: Trọng lượng, khối lượng riêng trọng lượng riêng để giải bài tập .

c. Thái độ:

 Có thái độ nghiêm túc trung thực trong học tập.

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn vật lý lớp 6 – năm học 2011 – 2012 (thời gian: 45 phút )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐT SễNG MÃ
TRƯỜNG THCS HUỔI MỘT
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I
 MễN VẬT Lí LỚP 6 – NĂM HỌC 2011 – 2012
 (Thời gian: 45 phỳt )
1.Mục tiờu:
a.Kiến thức: Kiểm tra cỏc kiến thức của học sinh trong học kỡ I về, đo thể tích, đo khối lượng, trong lực. Trọng lượng và khối lượng. Khối lượng riờng - trọng lượng riờng. Mỏy cơ đơn giản
b. Kĩ năng:
 Rèn luyện kĩ năng tính toán, vận dụng cỏc cụng thức: Trọng lượng, khối lượng riờng trọng lượng riờng để giải bài tập .
c. Thái độ:
 Có thái độ nghiêm túc trung thực trong học tập.
2. Ma trận đề.
Tờn chủ đề
Mức độ nhận biết
Tổng điểm
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cỏc phộp đo lường
(đo độ dài, thể tớch, khối lượng)
1
 1,5 
1
 2
2
 3,5
Trọng lượng và khối lượng. Khối lượng riờng - trọng lượng riờng
1
 2
1
 3,5 
2
 5,5
Mỏy cơ đơn giản
1
 1 
1
 1
Tổng điểm
1
 1,5 
2
 4
2
 4,5 
5
 10 
 Đề
Cõu 1 : (2điểm)
 a. Trọng lực là gỡ ? Trọng lực cú phương và chiều như thế nào ?
 b. Một vật cú trọng lượng 500 N thỡ cú khối lượng là bao nhiờu kg ?
Cõu 2 : (1,5điểm) Đổi cỏc đơn vị sau :
a. 5 kg = .g; b. 1,7 km = .m; c. 1 m3 = .............ml
Cõu 3: (2điểm)
 Một bỡnh chứa sẵn 200cm3 nước, người ta thả chỡm hũn đỏ vào bỡnh thỡ mực nước trong bỡnh dõng lờn đến vạch 232cm3. Tiếp tục thả chỡm quả cõn vào, mực nước dõng lờn đến vạch 254cm3 .Hóy xỏc định : 
a. Thể tớch của hũn đỏ. b. Thể tớch quả cõn .
Cõu 4: (3,5điểm)
Biết một xe cỏt cú thể tớch 10 m3 , cú khối lượng là 10000 kg.
a. Tớnh trọng lượng của xe cỏt. 
b. Tớnh khối lượng riờng của cỏt.
c. Tớnh trọng lượng riờng của cỏt.
Cõu 5: (1điểm)
 Tại sao khi đạp xe lờn dốc ta đi ngoằn ngốo từ mộp đường này chộo sang mộp đường bờn kia lại dễ đi hơn ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
Cõu 1 : (2điểm) Mỗi ý đỳng: 1 điểm
 a, Trọng lực là lực hỳt của trỏi đất tỏc dụng lờn vật. 
 Trọng lực cú phương thẳng đứng và cú chiều hướng về phớa trỏi đất 
b, Một vật cú trọng lượng 500N thỡ cú khối lượng 50 kg. 
Cõu 2 : (1,5điểm)
 Mỗi cõu đổi đỳng 0,5 điểm. 
 a. 5 kg = 5000 g; b. 1,7 km = 1700 m; c. 1 m3 = 1000 lớt 
Cõu 3: (2điểm) Mỗi ý đỳng: 1 điểm
 a. Thể tớch hũn đỏ là : V = V2 – V1 = 232 – 200 = 32 (cm3) 
 b. Thể tớch quả cõn là : V’ = V3 – V2 = 254 – 232 = 22 ( cm3) 
Cõu 4: (3,5điểm) Túm tắt: 0,5 điểm. Mỗi ý đỳng: 1 điểm
Túm tắt: 
v = 10 m3.
m = 10000 kg.
a. p = ?
b. D = ?
c. d = ?
Bài giải:
a. Trọng lượng của xe cỏt là: 
 Từ CT: p = 10. m
 Thay số: p = 10. 10000 = 100000 (N)
b. Khối lượng riờng của cỏt là: 
 D = = 1000 (kg/m3)
c. Trọng lượng riờng của cỏt là: 
 d = 10. D = 10. 1000 = 10000 ( N/m3).
Cõu 5: (1điểm)
Đi như vậy là đi theo đường ớt nghiờng hơn nờn đỡ tốn lực nõng người lờn hơn.
PHềNG GD & ĐT SễNG MÃ
TRƯỜNG THCS HUỔI MỘT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II
 MễN VẬT Lí LỚP 6 – NĂM HỌC 2011 – 2012
 (Thời gian: 45 phỳt )
1.Mục tiờu:
a.Kiến thức: Kiểm tra cỏc kiến thức của học sinh trong học kỡ II về Nhiệt độ; Sự nở vỡ nhiệt Sự núng chảy, sự đụng đặc
b. Kĩ năng:
 Rèn luyện kĩ năng tính toán, vận dụng cụng thức để giải bài tập đổi nhiệt độ ra độ F.
c. Thái độ:
 Có thái độ nghiêm túc trung thực trong học tập.
 2. Ma trận đề.
Tờn chủ đề
Mức độ nhận biết
Tổng điểm
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Nhiệt độ; Sự nở vỡ nhiệt
 1
 2
1
 2 
2
 4
Nhiệt kế- nhiệt giai
1
 4 
1
 4
Sự núng chảy, sự đụng đặc
1
 2 
1
 2
Tổng điểm
1
 2 
2
 4
1
 4 
4
 10 
 Đề
Câu 1: (2 điểm)
a Trong các chất rắn nở vì nhiệt, chất khí chất vào nở nhiều nhất , chất nào nở ít nhất 
bThế nào là sự nóng chảy? sự đông đặc? Cho ví dụ
Câu 2: ( 4 điểm) 
 a,Tính 300C, 370C ứng với bao nhiêu độ F ?
b, Nhiệt độ khí quyển là 770F. Hãy cho biết 770F tương ứng với bao nhiêu 0C? 
Câu 3: ( 2 điểm)
Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy. 
Câu 4 ( 2 điểm): 
Bạn Mai quan sát và ghi lại được nhiệt độ của nước trong 1 bình trong quá trình đông đặc vào 1 bảng như sau:
Thời gian ( phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhiệt độ ( 0C)
14
7
1
0
0
0
-1
- 4
 a) Trong khoảng thời gian nào bạn Mai quan sát thấy trong bình có đồng thời nước và nước đá?
b) Từ phút thứ bao nhiêu thì nước ở trong bình chỉ ở trạng thái rắn?
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
Câu 1 :( 2 điểm). Mỗi ý đỳng: 1 điểm
a, Chất khớ nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất lỏng chất lỏng nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất rắn 
 b, Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng goị là sự núng chẩy. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn goị là sự đụng đặc. Vớ dụ: nước đỏ, băng phiến, nhụm, đồng
Câu 2: ( 4 điểm)
ý a. Mỗi ý đỳng: 1 điểm; ý b đỳng: 2 điểm
a) 350C = 00C + 350C
 = 320F + ( 35. 1,80F)
 = 320F + 630F = 950F
 Vậy 350C = 950F
370C = 00C + 30C
 = 320F + ( 37. 1,80F)
 = 320F + 66,60F = 98,60F
 Vậy 370C = 98,60F
b) 770F = 320F + ( t.1,80F)
 t = = 250C
Vậy 770F = 250C 
Câu 3: ( 2 điểm)
Vì vào mùa hè thời tiết nắng nóng thì cả chai và nước giải khát trong chai đều nở ra.
Nhưng vì chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn mà nút chai lại đóng rất chặt nên nếu đóng chai nước giải khát thật đầy thì khi nước giải khát trong chai nở ra sẽ bị gặp vật cản là cái vở chai và nút chai sẽ gây ra lực rất lớn Kết quả : làm bật nút chai hoặc có thể bị nứt vỏ chai.
Câu 4: ( 2 điểm). Mỗi ý đỳng: 1 điểm
a) Trong khoảng thời gian từ phút thứ 3 đến phút thứ 5 bạn Mai quan sát thấy trong bình có đồng thời nước và nước đá.
b) Từ phút thứ 6 thì nước ở trong bình chỉ ở trạng thái rắn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTHKI theo CKTKN co Ma tran.doc